UNIT 5. THINGS I DO
Điều tôi làm
- (to) do your homework /duː - ˈhəʊmwɜːk/: làm bài tập về nhà
- everyday /ˈevrideɪ/: mỗi ngày
- (to) play games /pleɪ - ɡeɪmz/ : chơi trò chơi
- (to) listen to music /ˈlɪsn - ˈmjuːzɪk/: nghe nhạc.
- (to) do the housework /ˈhaʊswɜːk/: làm việc nhà
- (to) read /riːd/: đọc.
- (to) watch TV /wɒtʃ/ : xem TV
What + does + Tên/he/she+ do …?
Tên/he/she + động từ thêm “s / es”
- (to)play volleyball /ˈvɒlibɔːl/: chơi bóng chuyền
- football /ˈfʊtbɔːl/(n): bóng đá
- sports /spɔːts/(n): thể thao
- Do you / they + động từ ( hoạt động)?
+ Yes, I / they do - No, I / they don’t.
- Does he / she + động từ (hoạt động)?
+Yes, he/she does - No, he/she doesn’t.
- (to) take a shower/teɪk - ˈʃaʊə(r) / : tắm vòi sen.
- (to) eat /iːt/: ăn
- (to) start /stɑːt/: bắt đầu
- (to) finish /ˈfɪnɪʃ/: kết thúc
- (to) have lunch /lʌntʃ/: ăn trưa
- (to) go to bed : đi ngủ
- a timetable /bed/: thời khóa biểu
- English/ˈɪŋɡlɪʃ/(n) : tiếng Anh.
- math /mæθ/(n): toán.
- literature /ˈlɪtrətʃə(r)/(n): văn.
- history /ˈhɪstri/(n): lịch sử
- geography /dʒiˈɒɡrəfi/(n): địa lí.
- Days of week /deɪ - wiːk/: Các ngày trong tuần
- Monday /ˈmʌndeɪ/: thứ hai.
- Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/: thứ ba.
- Wednesday /ˈwenzdeɪ/: thứ tư.
- Thursday /ˈθɜːzdeɪ/: thứ năm.
- Friday /ˈfraɪdeɪ/: thứ sáu.
- Saturday /ˈsætədeɪ/: thứ bảy.
- Sunday /ˈsʌndeɪ/: chủ nhật.
Giaibaitap.me
1. Listen and repeat. Then practise with a partner. (Nghe và lặp lại sau. Sau đó thực hành bài đối thoại với một bạn học)
2. Complete the table in your exercise book. write the time in figures. (Hoàn chỉnh bản này vào tập bài tập của em.Viết giờ bằng số)
3. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
2. Time What time is it? (Mấy giờ rồi?)