B. MY CLASS (Lớp tôi)
1. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner.
(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với một bạn cùng học.)
Click tại đây để nghe:
Thu: Hello. Which grade are you in?
Phong: I'm in grade 6.
Thu: And which class are you in?
Phong: 6A. What about you?
Thu: I'm in grade 7, class 1C. How many floors does your school have?
Phong: Two. It's a small school.
Thu: My school has four floors and my classroom is on the second floor. Where’s your classroom?
Phong: It's on the first floor.
Tạm dịch:
Thu: Xin chào. Bạn học lớp mấy?
Phong: Tôi học lớp 6.
Thu: Còn bạn học lớp nào?
Phong: Lớp 6A. Còn bạn?
Thu: Tôi học lớp 7, lớp 7C. Trường của bạn có mấy tầng?
Phong : Hai. Nó là một trường nhỏ.
Thu: Trường tôi có bốn tầng, và lớp học của tôi ở tầng hai. Lớp của bạn tầng nào (ở đâu)?
Phong : Nó ở tầng một.
2. Complete this table.
(Hoàn chinh bảng)
Hướng dẫn giải:
|
Grade |
Class |
Classroom’s floor |
Thu |
7 |
7C |
2nd |
Phong |
6 |
6A |
1st |
You |
6 |
6B |
1st |
Tạm dịch:
|
Khối |
Lớp |
Tầng của phòng học |
Thu |
7 |
7C |
tầng 2 |
Phong |
6 |
6A |
tầng 1 |
Bạn |
6 |
6B |
tầng 1 |
3. Write. (Viết)
Write three sentences about you.
(Viết ba câu về bạn.)
Hướng dẫn giải:
I’m a student. I’m in class 6B. My school is in the city and has sixty - two classes.
Tạm dịch:
Tôi là học sinh. Tôi học lớp 6B. Trường học của tôi ở thành phố và có 62 lớp học.
4. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại)
5. Complete this room dialogue.
(Hoàn chình bài đối thoại này)
Hướng dẫn giải:
Thu: Is your school big?
Phong: No. It is small.
Thu: How many floors does it have?
Phong: It has two floors.
Thu: Which class are you in?
Phong: I am in class 6A.
Thu: Where is your classroom?
Phong: It’s on the first floor.
Tạm dịch:
Thu: Trường học của bạn to không?
Phong: Không. Nó nhỏ.
Thu: Nó có bao nhiêu tầng?
Phong: Nó có 2 tầng.
Thu: Bạn học lớp nào?
Phong: Mình học lớp 6A.
Thu: Phòng học của bạn ở đâu?
Phong: Ở tầng 1.
1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại)
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 5
1. Listen and repeat. Then practise with a partner. (Nghe và lặp lại sau. Sau đó thực hành bài đối thoại với một bạn học)
2. Complete the table in your exercise book. write the time in figures. (Hoàn chỉnh bản này vào tập bài tập của em.Viết giờ bằng số)