* HOẠT ĐỘNG 1
Câu 1 trang 104
Câu hỏi:
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).
Phương pháp:
Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải:
a) 27 – 7 + 30 = 50
Giá trị biểu thức 27 – 7 + 30 là 50.
b) 60 + 50 – 20 = 90
Giá trị biểu thức 60 +50 – 20 là 90.
c) 9 x 4 = 36
Giá trị biểu thức 9 x 4 là 36.
Câu 2 trang 105
Câu hỏi:
Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức.
Phương pháp:
Bước 1: Thực hiện tính giá trị các biểu thức
Bước 2: Nối giá trị mỗi biểu thức với số thích hợp.
Lời giải:
Em tính giá trị của mỗi biểu thức:
32 + 8 – 18 = 22
6 × 8 = 48
80 – 40 + 10 = 50
45 : 9 + 10 = 15
* HOẠT ĐỘNG 2
Câu 1 trang 106
Câu hỏi:
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).
Phương pháp:
- Trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.
- Nếu trong biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia ta thực hiện theo thứ tự từ trái sang phài.
Lời giải:
a) 30 : 5 x 2 = 6 x 2
= 12
b) 24 + 5 x 6 = 24 + 30
= 54
c) 30 - 18 : 3 = 30 – 6
= 24
Câu 2 trang 106
Câu hỏi:
Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức.
Phương pháp:
Bước 1: Thực hiện tính giá trị các biểu thức
Bước 2: Nối giá trị mỗi biểu thức với số thích hợp.
Lời giải:
40 + 20 – 15 = 60 – 15 = 45
56 – 2 × 5 = 56 – 10 = 46
40 + 32 : 4 = 40 + 8 = 48
67 – 15 – 5 = 52 – 5 = 47
* HOẠT ĐỘNG 3
Câu 1 trang 107
Câu hỏi:
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).
Phương pháp:
Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc thì ta thực hiện các phép tính ở trong ngoặc trước.
Lời giải:
a) 45 : (5 + 4) = 45 : 9
= 5
b) 8 x (11 – 6) = 8 x 5
= 40
c) 42 – (42 – 5) = 42 – 37
= 5
Câu 2 trang 108
Câu hỏi:
Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức.
Phương pháp:
Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc thì ta thực hiện các phép tính ở trong ngoặc trước.
Lời giải:
(15 + 5) : 5 = 20 : 5 = 4
32 – (25 + 4) = 32 – 29 = 3
16 + (40 – 16) = 16 + 24 = 40
40 : (11 – 3) = 40 : 8 = 5
* LUYỆN TẬP
Câu 1 trang 108
Câu hỏi:
Biểu thức nào có giá trị lớn nhất? Biểu thức nào có giá trị bé nhất?
Phương pháp:
Bước 1: Thực hiện tính giá trị biểu thức: Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc thì ta thực hiện các phép tính ở trong ngoặc trước.
Bước 2: So sánh kết quả rồi kết luận.
Lời giải:
A: 5 x (6 – 2) = 5 x 4 = 20
B: 5 x 6 – 2 = 30 – 2 = 28
C: (16 + 24) : 4 = 40 : 4 = 10
D: 16 + 24 : 4 = 16 + 6 = 22
Biểu thức B có giá trị lớn nhất. Biểu thức C có giá trị bé nhất.
Câu 2 trang 108
Câu hỏi:
Mai có 4 hộp bút màu, Mai cho Mi 2 hộp. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu chiếc bút màu? Biết rằng mỗi hộp có 10 chiếc bút màu.
Phương pháp:
Bước 1: Tính số hộp bút màu còn lại của Mai.
Bước 2: Tính số chiếc bút màu còn lại của Mai.
Lời giải:
Tóm tắt
Có: 4 hộp bút màu
Mỗi hộp: 10 bút màu
Cho: 2 hộp
Còn lại: .... bút màu?
Bài giải
Sau khi cho, Mai còn lại số hộp bút màu là
4 – 2 = 2 (hộp)
Mai còn lại số chiếc bút màu là
10 x 2 = 20 (chiếc bút)
Đáp số: 20 chiếc bút màu
Câu 3 trang 108
Câu hỏi:
a) Cả ba thùng có bao nhiêu lít nước mắm?
Phương pháp:
Nhóm các số có tổng là số tròn trăm rồi thưc hiện tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
Lời giải:
a) Cả ba thùng có tất cả số lít nước mắm là:
65 + 55 + 45 = 164 (lít)
Kết luận: Cả ba thùng có tất cả 164 lít nước mắm.
b) Em thực hiện tính giá trị các biểu thức: Nhóm hai số có tổng là các các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, sau đó thực hiện phép tính trong ngoặc trước.
123 + 80 + 20 = 123 + (80 + 20)
= 123 + 100
= 223
207 + 64 + 36 = 207 + (64 + 36)
= 207 + 100
= 307
Giaibaitap.me
Giải sách giáo khoa Toán lớp 3 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 109, 110 bài 39 - So sánh số lớn gấp mấy lần số bé: Hoạt động (câu 1, 2 trang 109, 110); Luyện tập (câu 1, 2, 3 trang 110)
Giải sách giáo khoa Toán lớp 3 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 111, 112 bài 40 - Luyện tập chung: Luyện tập 1 (câu 1, 2, 3 trang 111); Luyện tập 2 (câu 1, 2, 3 trang 111, 112)
Giải sách giáo khoa Toán lớp 3 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 113, 114, 115 bài 41 - Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000: Luyện tập 1 (Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 113); Luyện tập 2 (Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 114); Luyện tập 3 (Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 115)
Giải sách giáo khoa Toán lớp 3 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 116, 117 bài 42 - Ôn tập biểu thức số: Luyện tập 1 (câu 1, 2, 3, 4 trang 116); Luyện tập 2 (câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 117)