Câu 11 trang 10 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dãy giá trị sau bằng cách lập bảng:
17 |
20 |
18 |
18 |
19 |
17 |
22 |
30 |
18 |
21 |
17 |
32 |
19 |
20 |
26 |
18 |
21 |
24 |
19 |
21 |
28 |
18 |
19 |
31 |
26 |
26 |
31 |
24 |
24 |
22 |
Giải
Giá trị (x) |
Tần số (n) |
Các tích (x. n) |
|
17 |
3 |
51 |
|
18 |
5 |
90 |
|
19 |
4 |
76 |
|
20 |
2 |
40 |
|
21 |
3 |
63 |
|
22 |
2 |
44 |
|
24 |
3 |
72 |
|
26 |
3 |
78 |
|
28 |
1 |
28 |
|
30 |
1 |
30 |
|
31 |
2 |
62 |
|
31 |
1 |
32 |
|
|
N = 30 |
Tổng: 666 |
\(\overline X = {{666} \over {30}} = 22,2\) |
\({M_0} = 18\)
Câu 12 trang 10 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2
Theo dõi nhiệt độ trung bình hàng năm của hai thành phố A và B từ năm 1956 đến năm 1975 (đo theo độ C) người ta lập được các bảng sau:
Nhiệt độ trung bình (x) |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
Tần số (n) |
5 |
12 |
2 |
1 |
N =20 |
Nhiệt độ trung bình (x) |
23 |
24 |
25 |
|
Tần số (x) |
7 |
10 |
3 |
N=20 |
Hãy so sánh nhiệt độ trung bình hàng năm giữa hai thành phố.
Giải
Nhiệt dộ trung bình của thành phố A.
Giá trị (x) |
Tần số (n) |
Các tích (x.n) |
|
23 |
5 |
115 |
|
24 |
12 |
288 |
|
25 |
2 |
50 |
|
26 |
1 |
26 |
|
|
N = 20 |
Tổng: 479 |
\(\overline X = {{479} \over {20}} = 23,95^\circ C\) |
Nhiệt độ trung bình của thành phố B.
Giá trị (x) |
Tần số (n) |
Các tích (x.n) |
|
23 |
7 |
161 |
|
24 |
10 |
240 |
|
25 |
3 |
75 |
|
|
N = 20 |
Tổng: 476 |
\(\overline X = {{476} \over {20}} = 23,8^\circ C\) |
Nhiệt độ thành phố A nóng hơn nhiệt độ thành phố B.
Câu 13 trang 10 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2
Hai xạ thủ A và B cùng bắn 20 phát đạn, kết quả ghi lại được dưới đây:
A |
8 |
10 |
10 |
10 |
8 |
9 |
9 |
9 |
10 |
8 |
10 |
10 |
8 |
8 |
9 |
9 |
9 |
10 |
10 |
10 |
B |
10 |
10 |
9 |
10 |
9 |
9 |
9 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
7 |
10 |
6 |
6 |
10 |
9 |
10 |
10 |
a) Tính điểm trung bình của từng xạ thủ.
b) Có nhận xét gì về kết quả và khả năng của từng người.
Giải
Điểm trung bình của xạ thủ A.
Giá trị (x) |
Tần số (n) |
Các tích (x.n) |
|
8 |
5 |
40 |
|
9 |
6 |
54 |
|
10 |
9 |
90 |
|
|
N = 20 |
Tổng: 184 |
\(\overline X = {{184} \over {20}} = 9,2\) |
Điểm trung bình của xạ thủ B.
Giá trị (x) |
Tần số (n) |
Các tích (x.n) |
|
6 |
2 |
12 |
|
7 |
1 |
7 |
|
9 |
5 |
45 |
|
10 |
12 |
120 |
|
|
N = 20 |
Tổng: 184 |
\(\overline X = {{184} \over {20}} = 9,2\) |
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 11 bài 4 số trung bình cộng Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2. Câu 4.1: Tổng số áo sơ mi mà một cửa hàng bán trong một ngày được thống kê lại trong bảng sau...
Giải bài tập trang 12 bài ôn tập chương 3 Thống kê Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2. Câu 14: Mười đội bóng tham gia một giải bóng đá. Mỗi đội đều phải đa lượt đi và lượt về với từng đội khác....
Giải bài tập trang 18, 19 bài 1 khái niệm về biểu thức đại số Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2. Câu 1: Viết biểu thức đại số để diễn đạt các ý sau...
Giải bài tập trang 19 bài 1 khái niệm về biểu thức đại số Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2. Câu 1.1: Viết biểu thức đại số để biểu thị hiệu các bình phương của x và y...