Giải bài tập Vocabulary: Daily routines - Unit 2 trang 24, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). THINK! What’s your favourite day? Why?
Giải bài tập Reading: A busy day - Unit 2 trang 26, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Exercise 4. USE IT! Work in groups. Talk about the Radfords and your daily routines. What are the differences?
Giải bài tập Language focus 1: Present Simple (affirmative & negative) - Unit 2 trang 27, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Exercise 1. Compare the sentences. Then match a-d with Spelling Rules 1-4.
Giải bài tập Vocabulary and listening: Special days - Unit 2 trang 28, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Exercise 2. Read the Study Strategy. Then look at exercise 3. What is the radio programme about? What topics or words do you need to listen for?
Giải bài tập Language Focus 2: Present Simple (questions) & Simple sentences - Unit 2 trang 29, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Exercise 1. Compare the sentences. Then match a-d with Spelling Rules 1-4.
Giải bài tập Speaking : Making plans and suggestions - Unit 2. Days trang 30, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Exercise 2. Watch or listen and complete the dialogue. What do Daisy and Gareth decide to do?
Giải bài tập Writing: A special day - Unit 2. Days trang 31, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Exercise 4. Look at the words in blue in the text. How do you say also in your language? Then choose the correct words.
Giải bài tập CLIL: Geogrpahy (Time zones) - Unit 2. Days trang 32, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Exercise 1. Check the meanings of the words in the box. Read the text and match the words to numbers 1-7 on the map.
Giải bài tập Puzzles and games - Unit 2. Days trang 33, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Exercise 2. SENTENCE NOUGHTS AND CROSSES. Work in pairs. One of you is a nought (O) and the other is a cross (X). Take turns saying sentences about your partner. Use the present simple affirmative or negative.