Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tiếng Anh 6 - Friends plus - CTST

Unit 2: Days

Giải bài tập Language Focus 2: Present Simple (questions) & Simple sentences - Unit 2 trang 29, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Exercise 1. Compare the sentences. Then match a-d with Spelling Rules 1-4.

Present simple: questions

(Thì hiện tại đơn: câu hỏi)

Exercise 1. Match questions 1-5 with answers a-e. Then choose the correct words in Rules 1-4.

(Nối câu hỏi 1-5 với câu trả lời a-e. Sau đó chọn từ đúng trong Quy tắc 1-4.)

1. What presents do you prefer?

2. Where do you eat?

3. Who does she invite?

4. Does the lion stop at all of the restaurants?

5. Do you like fireworks?

a. No, I don't.

b. I prefer lucky money.

c. At my grandmother's house.

d. Yes, it does.

e. All the family.

 

RULES

1. We use do and does / are and is when we make present simple questions with regular verbs.

2. We add / don't add -s to the heshe and it forms of regular verbs in questions.

3. We put question words (Where, What, Who, When, etc.) at the beginning/ end of the question.

4. We use forms of be / do in short answers with regular verbs.

 

Lời giải:

1 - b

2 - c

3 - e

4 - d

5 - a

 1 - b. What presents do you prefer? - I prefer lucky money.

( Bạn thích món quà nào hơn? - Tôi thích lì xì hơn.)

2 - c. Where do you eat? - At my grandmother's house.

( Bạn ăn ở đâu? - Ở nhà bà ngoại.)

3 - e. Who does she invite? - All the family.

( Bà ấy mời ai? - Cả nhà.)

4 - d. Does the lion stop at all of the restaurants? - Yes, it does.

( Con lân có dừng lại ở tất cả các nhà hàng không? - Có.)

5 - a. Do you like fireworks? No, I don't.

(Bạn có thích pháo hoa không? Không, tôi không.)

RULES (Quy tắc)

1. We use do and does when we make present simple questions with regular verbs.

( Chúng ta sử dụng do và does khi chúng ta đưa ra các câu hỏi đơn giản với các động từ thông thường.)

2. We don't add -s to the heshe and it forms of regular verbs in questions.

( Chúng ta không thêm -s vào he, she và nó tạo thành các động từ thông thường trong câu hỏi.)

3. We put question words (Where, What, Who, When, etc.) at the beginning of the question.

( Chúng ta đặt các từ nghi vấn (where, what, who, when, v.v.) ở đầu câu hỏi.)

4. We use forms of do in short answers with regular verbs.

( Chúng ta sử dụng các hình thức “do” trong câu trả lời ngắn với động từ thông thường.)

Exercise 2. Choose the correct words.

(Chọn từ đúng.)

1. Do / Does you get up at 6 a.m.?

2. Who are / do you see at the weekend?

3. Does / Do your dad watch TV in the evening?

4. What do you has / have for breakfast on weekdays?

5. Where is / does your family go in the holidays?

Lời giải:

1. Do

2. do

3. Does

4. have

5. does

1. Do you get up at 6 a.m.?

(Bạn có dậy lúc 6 giờ sáng không?)

2. Who do you see at the weekend?

(Bạn gặp ai vào cuối tuần?)

3. Does your dad watch TV in the evening?

(Bố của bạn có xem TV vào buổi tối không?)

4. What do you have for breakfast on weekdays?

(Bạn ăn gì vào các buổi sáng trong tuần?)

5. Where does your family go in the holidays?

(Gia đình bạn đi đâu trong những ngày nghỉ?)

Exercise 3. Look at exercise 2. Complete the Key Phrases. Add more words to the list.

(Nhìn bài tập 2. Hoàn thành Key Phrases. Thêm các từ vào danh sách.)

KEY PHRASES

Time expressions

1. …………….. the holidays / the summer / the evening/...

2. ……………..  6 a.m./2.30 p.m. / ...

3. ……………..  weekdays / Monday / Tuesday ...

4. ……………..  .the weekend, New Year...

Lời giải:

1. in

2. at

3. on

4. at

 

KEY PHRASES (Các cụm từ quan trọng)

Time expressions (Cụm từ chỉ thời gian)

1. in the holidays / the summer / the evening/...

(vào kỳ nghỉ/ mùa hè/ buổi tối/…)

2. at 6 a.m./2.30 p.m. / ...

(lúc 6 giờ sáng/ 2:30 chiều/…)

3. on weekdays / Monday / Tuesday/ ...

(vào các ngày trong tuần/ thứ Hai/ thứ Ba/…)

4. at the weekend, New Year...

(vào cuối tuần/ Năm Mới/…)

Exercise 4. Work in pairs. Have a question competition. Write questions with words from the grid. How many questions can you make in five minutes?

(Làm việc theo cặp. Có một cuộc thi câu hỏi. Viết câu hỏi với các từ trong ma trận. Bạn có thể đặt bao nhiêu câu hỏi trong năm phút?)

CELEBRATE

GO TO BED

LIVE

LIKE

YOU

DO

WHERE

YOUR PARENTS

HELP AT HOME

YOUR BEST FRIEND

WHEN

YOUR TEACHER

DOES

COOKING

HOW OFTEN

 

Lời giải:

- Where do you live?

(Bạn sống ở đâu?)

- Where does your best friend live?

(Người bạn thân nhất của bạn sống ở đâu?)

- Do your parents like cooking?

(Bố mẹ bạn có thích nấu ăn không?)

- Does your teacher like coooking?

(Giáo viên của bạn có thích nấu ăn không?)

- How often do you help at home?

(Bạn thường giúp việc nhà như thế nào?)

- How often does your friend help at home?

(Bạn thân nhất của bạn thường giúp việc nhà như thế nào?)

- When do you celebrate?

(Khi nào bạn tổ chức kỷ niệm?)

- When does your teacher celebrate?

(Khi nào cô giáo của bạn tổ chức lễ kỷ niệm?)

- When do you go to bed?

(Khi nào bạn đi ngủ?)

- When does your best friend go to bed?

(Bạn thân của bạn đi ngủ khi nào?)

Simple sentences

(Câu đơn)

Exercise 5. Choose the correct word.

(Chọn từ đúng.)

A simple sentence consists of one / two independent clause(s).

Choose and tick (✓) the simple sentences.

(Chọn và đánh dấu () câu đơn)

1. I prefer lucky money.

2. I like reading, but she likes chatting online.

3. She loves oranges but hates apples.

4. She and I eat apples.

5.  She plays football, and he likes it.

Lời giải:

A simple sentence consists of one independent clause.

(Câu đơn gồm có một mệnh đề độc lập.)

1. ✓

2. -

3. -

4. ✓

5. -

1. I prefer lucky money. (✓)

(Tôi thích tiền mì xì hơn.)

2. I like reading, but she likes chatting online.

(Tôi thích đọc sách, nhưng cô ấy thích trò chuyện qua mạng.)

3. She loves oranges but hates apples.

(Cô ấy thích cam nhưng ghét táo.)

4. She and I eat apples. (✓)

(Cô ấy và tôi ăn táo.)

5.  She plays football, and he likes it.

(Cô ấy chơi bóng đá, và anh ấy thích bóng đá.)

Exercise 6. USE IT! Work in pairs. Complete questions 1-7 with time expressions from the Key Phrases. Ask and answer the questions.

(Thực hành! Làm việc theo cặp. Hoàn thành câu hỏi 1-7 với cụm từ chỉ thời gian từ phần Key Phrases. Hỏi và trả lời các câu hỏi.)

1. What ... do ... ?

2. Who ... go out with ... ?

3. What time... get up/go to bed...?

4. What TV programmes... your dad watch ... ?

5. When .... do your homework...?

6. How ... your mum relax ...?

7. Where... go ... ?

A: What do you do at the weekend?

(Bạn thường làm gì vào cuối tuần?)

B: I usually visit friends and watch TV.

(Tôi thường thăm bạn bè và xem tivi.)

Lời giải:

A: What do you always do in the morning?

B: I always get up and brush my teeth.

A: Who do you go out with at 7 a.m?

B: I go out with my family.

A: What time do you go to bed?

B: I always go to bed before 10 p.m?

A: What TV programmes does your dad watch in the evening?

B: He usually watches news at 7 p.m.

A: When do you do your homework?

B: I often do my homework after dinner.

A: How often does your mum relax?

B: She always relax every night.

A: Where do you go in sumer vacation?

B: I and my family normally visit my grandparents.

Tạm dịch:

A: Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?

B: Tôi luôn thức dậy và đánh răng.

A: Bạn đi chơi với ai lúc 7 giờ sáng?

B: Tôi đi chơi với gia đình.

A: Mấy giờ bạn đi ngủ?

B: Tôi luôn đi ngủ trước 10 giờ tối?

A: Những chương trình truyền hình nào mà bố bạn xem vào buổi tối?

B: Bố thường xem tin tức lúc 7 giờ tối.

A: Khi nào bạn làm bài tập về nhà?

B: Tôi thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.

A: Mẹ bạn thư giãn bao lâu một lần?

B: Mẹ luôn thư giãn mỗi đêm.

A: Bạn đi đâu trong kỳ nghỉ hè?

B: Tôi và gia đình tôi thường đến thăm ông bà của tôi.

Finished? Write six questions for an interview with your favourite celebrity. Then act out your interview with a partner.

(Hoàn thành bài học? Viết 6 câu hỏi cho buổi phỏng vấn người nổi tiếng mà em yêu thích. Sau đó diễn lại buổi phỏng vấn với bạn.)

Lời giải:

A: Hello, My Tam. When do you get up in the morning?

B: I usually get up very late at about 11 a.m.

A: How often do you have your breakfast with your family?

B: Well, I never have breakfast at home.

A: Where do you work?

B: I sometimes work in my studio and sometimes on stages.

A: Where do you usually have lunch?

B: I usually have lunch at my studio with my colleagues.

A: What do you think of your career as a singer?

B: Well, I love it very much.

A: Who do usually sing with on stages?

B: Well, I often sing alone, but sometimes I sing with many other famous singers.

Tạm dịch:

A: Xin chào Mỹ Tâm. Buổi sáng bạn thức dậy khi nào?

B: Tôi thường dậy rất muộn vào khoảng 11 giờ sáng.

A: Bạn thường ăn sáng với gia đình như thế nào?

B: Chà, tôi không bao giờ ăn sáng ở nhà.

A: Bạn làm việc ở đâu?

B: Đôi khi tôi làm việc trong phòng thu của tôi và đôi khi trên sân khấu.

A: Bạn thường ăn trưa ở đâu?

B: Tôi thường ăn trưa tại phòng thu của mình với các đồng nghiệp.

A: Bạn nghĩ gì về sự nghiệp ca sĩ của mình?

B: À, tôi yêu nó rất nhiều.

A: Bạn thường hát với ai trên sân khấu?

B: À, tôi thường hát một mình, nhưng đôi khi tôi hát với nhiều ca sĩ nổi tiếng khác.

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

  • Speaking trang 30 - Unit 2 - Tiếng Anh 6 - Friends plus

    Giải bài tập Speaking : Making plans and suggestions - Unit 2. Days trang 30, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Exercise 2. Watch or listen and complete the dialogue. What do Daisy and Gareth decide to do?

  • Writing trang 31 - Unit 2 - Tiếng Anh 6 - Friends plus

    Giải bài tập Writing: A special day - Unit 2. Days trang 31, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Exercise 4. Look at the words in blue in the text. How do you say also in your language? Then choose the correct words.

  • CLIL trang 32 - Unit 2 - Tiếng Anh 6 - Friends plus

    Giải bài tập CLIL: Geogrpahy (Time zones) - Unit 2. Days trang 32, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Exercise 1. Check the meanings of the words in the box. Read the text and match the words to numbers 1-7 on the map.

  • Puzzles and games trang 33 - Unit 2 - Tiếng Anh 6 - Friends plus

    Giải bài tập Puzzles and games - Unit 2. Days trang 33, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Exercise 2. SENTENCE NOUGHTS AND CROSSES. Work in pairs. One of you is a nought (O) and the other is a cross (X). Take turns saying sentences about your partner. Use the present simple affirmative or negative.