THINK! What’s your favourite restaurant. What kind of food and drink do you often eat there.
(HÃY NGHĨ! Nhà hàng yêu thích của bạn là gì. Bạn thường ăn những loại đồ ăn thức uống nào ở đó.)
Lời giải:
My favourite restaurant is the chicken restaurant near my house.
(Quán ăn yêu thích của tôi là quán gà gần nhà.)
I often eat fried chicken, sticky rice and have fizzy drinks there.
(Tôi thường ăn gà rán, xôi và uống nước có ga ở đó.)
1. Complete the menu with the words in the box. Which things on the menu do you like or dislike?
(Hoàn thành thực đơn với các từ trong khung. Những món nào trong thực đơn em thích hoặc không thích?)
Lời giải:
1. cheese | 2. chicken | 3. chips | 4. burger | 5. juice |
TODAY'S MENU
(THỰC ĐƠN HÔM NAY)
TASTY LAMB BURGER (BÁNH BURGER THỊT CỪU NGON)
- plain (không thêm gì cả)
- with (1) cheese (với phô mai)
Sandwiches (Bánh sandwich)
- (2) chicken (thịt gà)
- cheese (phô mai)
Extras (Món phụ)
+ (3) chips (khoai tây chiên)
+ salad
VEGETARIAN OPTIONS (Lựa chọn cho người ăn chay)
vegetarian lasagne (mì ống sợi to chay)
vegetarian (4) burger (bánh burger chay)
Drinks (Thức uống)
(5) juice (nước hoa quả/ trái cây)
cola (nước ngọt có ga)
mineral water (nước khoáng)
DESSERTS (món tráng miệng)
2. Listen and say the prices.
(Hãy nghe và nói các giá tiền sau.)
1.£4.5O 2. £.100 3. £1.20 4. £4.95 5. £0.80 |
four pounds fifty one pound one pound twenty four pounds ninety-five eighty pence |
3. Read and say the prices. Listen and check.
(Hãy đọc và nói giá cả. Nghe và kiểm tra.)
1. £2.25
2. €1.00
3. €0.50
4. $3.85
5. $7.20
6. £0.99
Lời giải:
1. £2.25: two pounds twenty-five
2. €1.00 : one euro
3. €0.50: fifty cents
4. $3.85: three dollars eighty five
5. $7.20 : seven dollars twenty
6. £0.99: ninety nine pence
4. Read the dialogue, look at the menu and calculate the total price. Then watch or listen and check. Is Aaron's meal very healthy?
(Hãy đọc đối thoại, nhìn vào thực đơn và tính tổng giá. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Bữa ăn của Aaron có tốt cho sức khỏe lắm không?)
Waitress: Hi there, can I help you?
Aaron: Yes, can I have a cheese sandwich, please?
Waitress: Sure! Would you like a salad or chips with it?
Aaron: Erm…chips, please!
Waitress: Desserts?
Aaron: No, thanks.
Waitress: Anything else?
Aaron: Oh, yes. I’ll have a cola please.
Waitress: OK. That’s £ 5. 50, please.
Aaron: £5. 50. Here you are.
Waitress: Thank you.
Lời giải:
Total: £5.50
His meal is not really healthy
Hướng dẫn dịch
Nhân viên: Xin chào, tớ có thể giúp gì được cho cậu?
Aaron: Có, tớ sẽ ăn một cái sandwich phô mai
Nhân viên:Chắc chắn rồi, cậu muốn dùng salad hay là khoai tây chiên?
Aaron: Ermm làm ơn cho mình khoai tây chiên.
Nhân viên: Còn món tráng miệng thì sao?
Aaron:Không, cảm ơn
Nhân viên: Cậu còn muốn gì nữa không?
Aaron:À, tớ sẽ lấy một lon cô ca.
Nhân viên: Tổng cộng là £5.50
Aaron: Của bạn đây
Nhân viên: Cảm ơn.
5. Look at the dialogue and complete these Key Phrases. Then practise the dialogue with apartner. Use đifferent items from the menu in exercise 1.
(Hãy nhìn vào đoạn hội thoại và hoàn thành các cụm từ chính sau đây. Sau đó, thực hành đối thoại với một người bạn. Sử dụng các món khác nhau từ thực đơn trong bài tập 1.)
KEY PHRASES Ordering food 1……………………….help you? 2. Can I ………………………., please? 3. Would you ……………………….(with that)? 4. ……………………….else? 5. I’ll ………………………., please. 6. ……………………….,please. |
Lời giải:
KEY PHRASES (Cụm từ quan trọng)
Ordering food (Gọi món)
1. Can I help you?
(Tôi có thể giúp gì cho bạn?)
2. Can I have a cheese sanwich, please?
(Cho tôi một chiếc bánh mì kẹp phô mai được không?)
3. Would you like a salad or chips (with that)?
(Bạn có muốn ăn kèm với salad hay khoai tây chiên không?)
4. Anything else?
(Còn gì nữa không?)
5. I’ll have a cola, please.
(Làm ơn cho tôi một lon nước ngọt.)
6. £14.80, please.
(14,80 bảng Anh, làm ơn.)
6. Work in pairs. Prepare and practise two dialogues using the Key Phrases and the situations below. Use the menu in exercise 1.
(Làm việc theo cặp. Chuẩn bị và thực hành hai đoạn hội thoại sử dụng Cụm từ chính và các tình huống bên dưới. Sử dụng menu trong bài tập 1.)
Situation A: You’re very hungry and you love desserts. You’ve got £10.
(Tình huống A: Bạn đang rất đói và bạn thích món tráng miệng. Bạn có £ 10.)
Situation B: You’re a vegetarian and you don’t like cola. You’ve got £6.
(Tình huống B: Bạn là người ăn chay và bạn không thích cola. Bạn có £ 6.)
Lời giải:
Situation A
A: Can I help you?
B: Can I have a sandwich with chicken please?
A:Of course. Would you like salad or chips with that?
B: Salad, please
A: Anything else?
B:I want desserts
A:That’s £6.55
B: Her you are.
A:Thank you.
Hướng dẫn dịch
A: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
B: Mình muốn một cái bánh mì kẹp thịt gà.
A: Tất nhiên. Bạn có muốn ăn kèm salad hay khoai tây chiên không?
B: Salad,
A: Còn gì nữa không?
B: Tôi muốn món tráng miệng
A: Tổng cộng là £ 6,55
B: Của bạn đây.
A: Cảm ơn bạn.
Giaibaitap.me
Giải bài tập Writing - Unit 5 Food and Health trang 69, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). 4. Order pictures and sentences a-d. Then complete the sentences with the words in exercise 3.
Giải bài tập Clil - Unit 5 Food and Health trang 70, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). 4. Look at the picture of the dinner plate. What nutrients are there in the five food groups?
Giải bài tập Puzzles and Games, Unit 5 Food and Health trang 71, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). 3. Find five adjectives about health on the plates. Write the words.
Giải bài tập Vocabulary, Unit 6 Sports trang 72, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). 5. Work in groups. Find out who is sports crazy. Change the words in blue in exercise 3 and ask and answer the questions. Use the Key Phrases.