Câu 138 trang 89 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên:
a) (-7). (-7). (-7). (-7). (-7). (-7)
b) (-4). (-4). (-4). (-5). (-5). (-5)
Giải
a) \(\left( { - 7} \right).\left( { - 7} \right).\left( { - 7} \right).\left( { - 7} \right).\left( { - 7} \right).\left( { - 7} \right) = {\left( { - 7} \right)^6}\)
b) \(\left( { - 4} \right).{\rm{ }}\left( { - 4} \right).{\rm{ }}\left( { - 4} \right).{\rm{ }}\left( { - 5} \right).{\rm{ }}\left( { - 5} \right).{\rm{ }}\left( { - 5} \right)\)
= \({\left[ {\left( { - 4} \right)\left( { - 5} \right)} \right]^3} = {20^3}\)
Câu 139 trang 89 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1
Ta sẽ nhận được số dương hay âm nếu nhân:
a) Một số âm và hai số dương
b) Hai số âm và một số dương
c) Hai số âm và hai số dương
d) Ba số âm và một số dương.
e) Hai mươi số âm và một số dương.
Giải
a) Một số âm vì trong tích có số lẻ thừa số âm.
b) Một số dương vì trong tích có số chẵn thừa số âm
c) Một số dương vì trong tích có số chẵn thừa số âm.
d) Một số âm vì trong tích có số lẻ thừa số âm.
e) Một số dương vì trong tích có số chẵn thừa số âm.
Câu 140 trang 89 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1
Tính: (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-6).(-7).
Giải
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-6).(-7) = - (1.2.3.4.5.6.7) = -7! = -5040
Câu 141 trang 89 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên:
a) \({\rm{}}\left( { - 8} \right).{\left( { - 3} \right)^3}.\left( { + 125} \right)\)
b) \(27.{\left( { - 2} \right)^3}.\left( { - 7} \right).\left( { + 49} \right)\)
Giải
a) \({\rm{}}\left( { - 8} \right).{\left( { - 3} \right)^3}.\left( { + 125} \right)\)
= \(\left[ {\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right)} \right].\left[ {\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right)} \right].\left( {5.5.5} \right)\)
= \(\left[ {\left( { - 2} \right).\left( { - 3} \right).5} \right].\left[ {\left( { - 2} \right).\left( { - 3} \right).5} \right].\left[ {\left( { - 2} \right).\left( { - 3} \right).5} \right] \)
= \(30.30.30 = {30^3}\)
b) \(27.{\left( { - 2} \right)^3}.\left( { - 7} \right).\left( { + 49} \right) \)
= \(\left( {3.3.3} \right).\left[ {\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right)} \right].\left[ {\left( { - 7} \right).\left( { - 7} \right).\left( { - 7} \right)} \right]\)
= \(\left[ {3.\left( { - 2} \right).\left( { - 7} \right)} \right].\left[ {3.\left( { - 2} \right).\left( { - 7} \right)} \right].\left[ {3.\left( { - 2} \right).\left( { - 7} \right)} \right]\)
= \(42.42.42 = {42^3}\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 89, 90 bài 12 tính chất của phép nhân Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. Câu 142: Tính...
Giải bài tập trang 90 bài 12 tính chất của phép nhân Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. Câu 145: Áp dụng tính chất ...
Giải bài tập trang 90, 91 bài 12 tính chất của phép nhân Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. Câu 148: Cho a= -7, b = 4. Tính giá trị của biểu thức sau...
Giải bài tập trang 91, 92 bài 13 bội và ước của một số nguyên Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. Câu 13.1: Tìm năm bội của 2 và -2...