Bài 125 trang 50 sgk toán 6 tập 1
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) \(60\) b) \(84\); c) \(285\);
d) \(1035\); e) \(400\); g) \(1000000\).
Bài giải:
a) \(60 = 2^2. 3 . 5\);
b) \(84 = 2^2.3.7\);
c) \(285 = 3 . 5 . 19\);
d) \(1035 = 3^2. 5 . 23\);
e) \(400 = 2^4. 5^2\);
g) \(1000000 = 2^6. 5^6\).
\(1000000=10.10.10.10.10.10\)
\(10=2.5\)
\(1000000=2.5.2.5.2.5.2.5.2.5.2.5=2^6.5^6\)
Bài 126 trang 50 sgk toán 6 tập 1
An phân tích các số \(120, 306, 567\) ra thừa số nguyên tố như sau:
\(120 = 2 . 3 . 4 . 5\);
\(306 = 2 . 3 . 51\);
\(567 = 9^2. 7\).
An làm như trên có đúng không ? Hãy sửa lại trong trường hợp An làm không đúng.
Bài giải:
An làm không đúng vì chưa phân tích hết ra thừa số nguyên tố. Chẳng hạn: \(4, 51, 9\) không phải là các số nguyên tố.
Ta phải phân tích lại như sau:
\(120 = {2^3}.3.5\);
\(306 = {2.3^2}.17\);
\(567 = 3^4. 7\).
Bài 127 trang 50 sgk toán 6 tập 1
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào ?
a) \(225\); b) \(1800\);
c) \(1050\); d) \(3060\).
Bài giải:
a) \(225 = {3^2}{.5^2}\) chia hết cho \(3\) và \(5\);
b) \(1800 = {2^3}{.3^2}{.5^2}\) chia hết cho \(2, 3, 5\);
c) \(1050 = 2 . 3 . 5^2. 7\) chia hết cho \(2, 3, 5, 7\);
d) \(3060 = {2^2}{.3^2}.5.17\) chia hết cho \(2, 3, 5, 17\).
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 50 bài 15 phân tích một số ra thừa số nguyên tố SGK toán 6 tập 1. Câu 128: Cho số...
Giải bài tập trang 50, 51 bài 15 phân tích một số ra thừa số nguyên tố SGK toán 6 tập 1. Câu 131: Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số...
Giải bài tập trang 53, 54 bài 16 ước chung và bội chung SGK toán 6 tập 1. Câu 134: Điền kí hiệu vào ô vuông cho đúng...
Giải bài tập trang 56 bài 17 ước chung lớn nhất SGK toán 6 tập 1. Câu 139: Tìm ƯCLN của...