Câu 116 trang 32 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2
Tìm x, biết:
a) y + 30%y = -1, 3 b) \(y - 25\% y = {1 \over 2}\)
c) \(3{1 \over 3}y + 16{3 \over 4} = - 13,25\)
Giải
a) y + 30%y = -1, 3
(1+30%) y = -1, 3
\(\eqalign{
& {{130} \over {100}}y = - 1,3 \cr
& y = {{ - 13} \over {10}}:{{130} \over {100}} \cr
& y = {{ - 13} \over {10}}.{{100} \over {130}} = - 1 \cr} \)
b) \(y - 25\% y = {1 \over 2}\)
\(\left( {1 - 25\% } \right)y = {1 \over 2}\)
\(\eqalign{
& {{75} \over {100}}y = {1 \over 2} \cr
& y = {1 \over 2}:{{75} \over {100}} \cr
& y = {1 \over 2}.{{100} \over {75}} = {2 \over 3} \cr} \)
c) \(3{1 \over 3}y + 16{3 \over 4} = - 13,25\)
\(\eqalign{
& {{10} \over 3}y = - 13{1 \over 4} - 16{3 \over 4} \cr
& {{10} \over 3}y = - 30 \cr
& y = - 30:{{10} \over 3} = - 30.{3 \over {10}} = - 9 \cr} \)
Câu 117 trang 32 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2
Biết rằng tổng của mỗi hàng đều bằng 8,3 hãy điền số thích hợp vào các ô thay cho các chữ số a, b, c, d, e, g:
Giải
Ta có
\(4{2 \over 5} + a + 1{1 \over 5} + 2,3 = 8,3\)
\(\eqalign{
& \left( {4{2 \over 5} + 1{1 \over 5}} \right) + a = 6 \cr
& 5{3 \over 5} + a = 6 \Rightarrow a = 6 - 5{3 \over 5} = 5{5 \over 5} - 5{3 \over 5} = {2 \over 5} \cr
& 3,5 + a + b + 4{1 \over 5} = 8,3 \cr
& 3,5 + \left( {{2 \over 5} + 4{1 \over 5}} \right) + b = 8,3 \cr
& 4{3 \over 5} + b = 8,3 - 3,5 \cr
& 4,6 + b = 4,8 \Rightarrow b = 0,2 \cr
& 4{2 \over 5} + b + 0,7 + g = 8,3 \cr
& \left( {4,4 + 0,2 + 0,7} \right) + g = 8,3 \cr
& 5,3 + g = 8,3 \Rightarrow g = 8,3 - 5,3 = 3 \cr} \)
\(3,5 + 1,2 + c + e = 8,3 \)
\(\Rightarrow c + e = 8,3 - 4,7 = 3,6\) (1)
\(4,2 + 0,7 + d + e = 8,3 \)
\(\Rightarrow d + e = 8,3 - 4,9 = 3,4\) (2)
\(2,3 + 3 + d + c = 8,3 \)
\(\Rightarrow c + d = 8,3 - 5,3 = 3\) (3)
Cộng từng vế (1), (2) và (3):
2 (c + d + e) = 3, 6 + 3, 4 + 3
c + d + e = 5
Suy ra: d = 1, 4; c = 1, 6; e = 2
Câu 118 trang 32 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2
Viết các phân số dưới \({7 \over {10}};{{10} \over {21}};{7 \over 8}\) dạng tổng các phân số có tử bằng 1 và mẫu khác nhau
Giải
\(\eqalign{
& {7 \over {10}} = {5 \over {10}} + {2 \over {10}} = {1 \over 2} + {1 \over 5} \cr
& {{10} \over {21}} = {7 \over {21}} + {3 \over {21}} = {1 \over 3} + {1 \over 7} \cr
& {7 \over 8} = {4 \over 8} + {2 \over 8} + {1 \over 8} = {1 \over 2} + {1 \over 4} + {1 \over 8} \cr} \)
Câu 119 trang 32 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2
Tính một cách hợp lý
a) \({\rm{4}}{3 \over 4} + \left( { - 0,37} \right) + {1 \over 8} + \left( { - 1,28} \right) + \left( { - 2,5} \right) + 3{1 \over {12}}\)
b) \({3 \over {5.7}} + {3 \over {7.9}} + .. + {3 \over {59.61}}\)
c) \({{{5 \over {22}} + {3 \over {13}} - {1 \over 2}} \over {{4 \over {13}} - {2 \over {11}} + {3 \over 2}}}\)
Giải
a) \({\rm{4}}{3 \over 4} + \left( { - 0,37} \right) + {1 \over 8} + \left( { - 1,28} \right) + \left( { - 2,5} \right) + 3{1 \over {12}}\)
\(\eqalign{
& = \left( {4{3 \over 9} + {1 \over 8} + 3{1 \over {12}}} \right) - \left( {0,37 + 1,28 + 2,5} \right) \cr
& = \left( {4{{18} \over {24}} + {3 \over {24}} + 3{2 \over {24}}} \right) - \left( {4,15} \right) \cr
& = 7{{23} \over {24}} - 4{3 \over {20}} = 7{{115} \over {120}} - 4{{18} \over {120}} = 3{{97} \over {120}} \cr} \)
\(\eqalign{
& b){3 \over {5.7}} + {3 \over {7.9}} + .. + {3 \over {59.61}} \cr
& = {3 \over 2}.\left( {{2 \over {5.7}} + {2 \over {7.9}} + .. + {2 \over {59.61}}} \right) \cr
& = {3 \over 2}.\left( {{1 \over 5} - {1 \over 7} + {1 \over 7} - {1 \over 9} + ... + {1 \over {59}} - {1 \over {61}}} \right) \cr
& = {3 \over 2}.\left( {{1 \over 5} - {1 \over {61}}} \right) \cr
& = {3 \over 2}.{{56} \over {305}} = {{84} \over {305}} \cr} \)
\(\eqalign{
& c){{{5 \over {22}} + {3 \over {13}} - {1 \over 12}} \over {{4 \over {13}} - {2 \over {11}} + {3 \over 2}}} = {{\left( {{5 \over {22}} + {3 \over {13}} - {1 \over 12}} \right).\left( {2.11.13} \right)} \over {\left( {{4 \over {13}} - {2 \over {11}} + {3 \over 2}} \right).\left( {2.11.13} \right)}} \cr
& = {{65 + 66 - 143} \over {88 - 52 + 429}} = {{ - 12} \over {465}} = {{ - 4} \over {155}} \cr} \)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 33, 34 bài 13 hỗn số, số thập phân, phần trăm Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2. Câu 13.1: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng...
Giải bài tập trang 34 bài 14 tìm giá trị phân số của một số cho trước Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2. Câu 120: Tìm...
Giải bài tập trang 34, 35 bài 14 tìm giá trị phân số của một số cho trước Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2. Câu 124: Một quả cam nặng 300g. Hỏi 3/4 quả cam nặng bao nhiêu?...
Giải bài tập trang 35 bài 14 tìm giá trị phân số của một số cho trước Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2. Câu 14.1: Hãy chọn đáp án đúng...