Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.4 trên 32 phiếu

Giải sách bài tập Toán 6

CHƯƠNG III. PHÂN SỐ

Giải bài tập trang 31, 32 bài 13 hỗn số, số thập phân, phần trăm Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2. Câu 111: Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ...

Câu 111 trang 31 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2

Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ:

$$1h15ph; 2 h20ph; 3h12ph$$

Giải

1 giờ 15 phút = \(1{{15} \over {60}}\) giờ = \(1{1 \over 4}\) giờ = \({5 \over 4}\) giờ

2 giờ 20 phút = \(2{{20} \over {60}}\) giờ = \(2{1 \over 3}\) giờ = \({7 \over 3}\) giờ

3 giờ 12 phút = \(3{{12} \over {60}}\) giờ = \(3{1 \over 5}\) giờ = \({{16} \over 5}\) giờ


Câu 112 trang 31 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2

Tính

a) \({\rm{}}6{3 \over 8} + 5{1 \over 2}\)                               b) \(5{3 \over 7} - 2{3 \over 7}\)

c) \( - 5{1 \over 7} + 3{2 \over 5}\)                            d) \({\rm{}} - 2{1 \over 3} - 1{2 \over 7}\)

Giải

a) \({\rm{}}6{3 \over 8} + 5{1 \over 2} = \left( {6 + 5} \right) + \left( {{3 \over 8} + {1 \over 2}} \right) \)

\(= 11 + \left( {{3 \over 8} + {4 \over 8}} \right) = 11 + {7 \over 8} = 11{7 \over 8}\) 

b) \(5{3 \over 7} - 2{3 \over 7} = \left( {5 - 2} \right) + \left( {{3 \over 7} - {3 \over 7}} \right) = 3\) 

\(\eqalign{
& c) - 5{1 \over 7} + 3{2 \over 5} = \left( { - 5 + 3} \right) + \left( {{{ - 1} \over 7} + {2 \over 5}} \right) \cr
& = - 2 + \left( {{{ - 5} \over {35}} + {{14} \over {35}}} \right) = - 2 + {9 \over {35}} \cr
& = - 1 - {{35} \over {35}} + {9 \over {35}} = - 1{{26} \over {35}} \cr} \)

\(\eqalign{
& {\rm{d}})- 2{1 \over 3} - 1{2 \over 7} = - \left( {2{1 \over 3} + 1{2 \over 7}} \right) \cr
& = - \left[ {\left( {2 + 1} \right) + \left( {{1 \over 3} + {2 \over 7}} \right)} \right] \cr
& = - \left[ {3 + \left( {{7 \over {21}} + {6 \over {21}}} \right)} \right] = - 3{{13} \over {21}} \cr} \)

 

Câu 113 trang 31 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2

Điền số thích hợp vào ô vuông:

a) \({\rm{}}4{2 \over 5}:2 = {{...} \over 5}.{1 \over {...}} = {{...} \over {...}} = ...\) 

b) \(4{2 \over 5}:2 = \left( {4 + {2 \over 5}} \right):2 = ... + {{...} \over {...}} = ...\)

Giải

a) \({\rm{}}4{2 \over 5}:2 = {{22} \over 5}.{1 \over 2} = {{22} \over {10}} = 2,2\) 

b) \(4{2 \over 5}:2 = \left( {4 + {2 \over 5}} \right):2 = 2 + {2 \over {10}} = 2,2\)


Câu 114 trang 32 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2

Tìm x biết

a) \({\rm{}}0,5{\rm{x}} - {2 \over 3}x = {7 \over {12}}\)                   b) \(x:4{1 \over 3} =  - 2,5\)

c) \(5,5{\rm{x}} = {{13} \over {15}}\)                               d) \({\rm{}}\left( {{{3{\rm{x}}} \over 7} + 1} \right):\left( { - 4} \right) = {{ - 1} \over {28}}\)

Giải

\(\eqalign{
& {\rm{a}})0,5{\rm{x}} - {2 \over 3}x = {7 \over {12}} \cr
& x.\left( {{1 \over 2} - {2 \over 3}} \right) = {7 \over {12}} \cr
& x.\left( {{3 \over 6} - {4 \over 6}} \right) = {7 \over {12}} \cr
& x.{{ - 1} \over 6} = {7 \over {12}} \cr
& x = {7 \over {12}}:{{ - 1} \over 6} \cr}\)

\(\eqalign{
& b)x:4{1 \over 3} = - 2,5 \cr
& x:{{13} \over 3} = {{ - 5} \over 2} \cr
& x = {{ - 5} \over 2}.{{13} \over 3} \cr
& x = {{ - 65} \over 6} = - 10{5 \over 6} \cr
& x = {7 \over {12}}.{{ - 6} \over 1} = {{ - 7} \over 2} \cr} \)

\(\eqalign{
& c)5,5{\rm{x}} = {{13} \over {15}} \cr
& {{55} \over {10}}x = {{13} \over {15}} \cr
& x = {{13} \over {15}}:{{55} \over {10}} \cr
& x = {{13} \over {15}}.{{10} \over {55}} \cr
& x = {{26} \over {165}} \cr} \)

\(\eqalign{
& {\rm{d}})\left( {{{3{\rm{x}}} \over 7} + 1} \right):\left( { - 4} \right) = {{ - 1} \over {28}} \cr
& {{3{\rm{x}}} \over 7} + 1 = {{ - 1} \over {28}}.\left( { - 4} \right) \cr
& {{3{\rm{x}}} \over 7} = {1 \over 7} - 1 \cr
& {{3{\rm{x}}} \over 7} = {{ - 6} \over 7} \cr
& 3{\rm{x}} = - 3 \cr
& x = - 6:3 = - 2 \cr} \)


Câu 115 trang 32 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2

Một người đi xe máy đoạn đường AB với vận tốc \(26{1 \over 4}km/h\) hết 2,4 giờ. Lúc về, người ấy đi với vận tốc 30km/h. Tính thời gian người ấy đi từ B đến A?

Giải

Quãng đường AB dài là: \(26{1 \over 4}.2,4 = {{105} \over 4}.{{24} \over {10}} = 63(km)\)

Thời gian người ấy đi từ B về A là:

\(63:30 = {{63} \over {30}} = {{21} \over {10}} = 2{1 \over {10}}\) (giờ) = 2 giờ 6 phút

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác