Câu 111 trang 31 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2
Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ:
$$1h15ph; 2 h20ph; 3h12ph$$
Giải
1 giờ 15 phút = \(1{{15} \over {60}}\) giờ = \(1{1 \over 4}\) giờ = \({5 \over 4}\) giờ
2 giờ 20 phút = \(2{{20} \over {60}}\) giờ = \(2{1 \over 3}\) giờ = \({7 \over 3}\) giờ
3 giờ 12 phút = \(3{{12} \over {60}}\) giờ = \(3{1 \over 5}\) giờ = \({{16} \over 5}\) giờ
Câu 112 trang 31 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2
Tính
a) \({\rm{}}6{3 \over 8} + 5{1 \over 2}\) b) \(5{3 \over 7} - 2{3 \over 7}\)
c) \( - 5{1 \over 7} + 3{2 \over 5}\) d) \({\rm{}} - 2{1 \over 3} - 1{2 \over 7}\)
Giải
a) \({\rm{}}6{3 \over 8} + 5{1 \over 2} = \left( {6 + 5} \right) + \left( {{3 \over 8} + {1 \over 2}} \right) \)
\(= 11 + \left( {{3 \over 8} + {4 \over 8}} \right) = 11 + {7 \over 8} = 11{7 \over 8}\)
b) \(5{3 \over 7} - 2{3 \over 7} = \left( {5 - 2} \right) + \left( {{3 \over 7} - {3 \over 7}} \right) = 3\)
\(\eqalign{
& c) - 5{1 \over 7} + 3{2 \over 5} = \left( { - 5 + 3} \right) + \left( {{{ - 1} \over 7} + {2 \over 5}} \right) \cr
& = - 2 + \left( {{{ - 5} \over {35}} + {{14} \over {35}}} \right) = - 2 + {9 \over {35}} \cr
& = - 1 - {{35} \over {35}} + {9 \over {35}} = - 1{{26} \over {35}} \cr} \)
\(\eqalign{
& {\rm{d}})- 2{1 \over 3} - 1{2 \over 7} = - \left( {2{1 \over 3} + 1{2 \over 7}} \right) \cr
& = - \left[ {\left( {2 + 1} \right) + \left( {{1 \over 3} + {2 \over 7}} \right)} \right] \cr
& = - \left[ {3 + \left( {{7 \over {21}} + {6 \over {21}}} \right)} \right] = - 3{{13} \over {21}} \cr} \)
Câu 113 trang 31 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2
Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) \({\rm{}}4{2 \over 5}:2 = {{...} \over 5}.{1 \over {...}} = {{...} \over {...}} = ...\)
b) \(4{2 \over 5}:2 = \left( {4 + {2 \over 5}} \right):2 = ... + {{...} \over {...}} = ...\)
Giải
a) \({\rm{}}4{2 \over 5}:2 = {{22} \over 5}.{1 \over 2} = {{22} \over {10}} = 2,2\)
b) \(4{2 \over 5}:2 = \left( {4 + {2 \over 5}} \right):2 = 2 + {2 \over {10}} = 2,2\)
Câu 114 trang 32 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2
Tìm x biết
a) \({\rm{}}0,5{\rm{x}} - {2 \over 3}x = {7 \over {12}}\) b) \(x:4{1 \over 3} = - 2,5\)
c) \(5,5{\rm{x}} = {{13} \over {15}}\) d) \({\rm{}}\left( {{{3{\rm{x}}} \over 7} + 1} \right):\left( { - 4} \right) = {{ - 1} \over {28}}\)
Giải
\(\eqalign{
& {\rm{a}})0,5{\rm{x}} - {2 \over 3}x = {7 \over {12}} \cr
& x.\left( {{1 \over 2} - {2 \over 3}} \right) = {7 \over {12}} \cr
& x.\left( {{3 \over 6} - {4 \over 6}} \right) = {7 \over {12}} \cr
& x.{{ - 1} \over 6} = {7 \over {12}} \cr
& x = {7 \over {12}}:{{ - 1} \over 6} \cr}\)
\(\eqalign{
& b)x:4{1 \over 3} = - 2,5 \cr
& x:{{13} \over 3} = {{ - 5} \over 2} \cr
& x = {{ - 5} \over 2}.{{13} \over 3} \cr
& x = {{ - 65} \over 6} = - 10{5 \over 6} \cr
& x = {7 \over {12}}.{{ - 6} \over 1} = {{ - 7} \over 2} \cr} \)
\(\eqalign{
& c)5,5{\rm{x}} = {{13} \over {15}} \cr
& {{55} \over {10}}x = {{13} \over {15}} \cr
& x = {{13} \over {15}}:{{55} \over {10}} \cr
& x = {{13} \over {15}}.{{10} \over {55}} \cr
& x = {{26} \over {165}} \cr} \)
\(\eqalign{
& {\rm{d}})\left( {{{3{\rm{x}}} \over 7} + 1} \right):\left( { - 4} \right) = {{ - 1} \over {28}} \cr
& {{3{\rm{x}}} \over 7} + 1 = {{ - 1} \over {28}}.\left( { - 4} \right) \cr
& {{3{\rm{x}}} \over 7} = {1 \over 7} - 1 \cr
& {{3{\rm{x}}} \over 7} = {{ - 6} \over 7} \cr
& 3{\rm{x}} = - 3 \cr
& x = - 6:3 = - 2 \cr} \)
Câu 115 trang 32 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2
Một người đi xe máy đoạn đường AB với vận tốc \(26{1 \over 4}km/h\) hết 2,4 giờ. Lúc về, người ấy đi với vận tốc 30km/h. Tính thời gian người ấy đi từ B đến A?
Giải
Quãng đường AB dài là: \(26{1 \over 4}.2,4 = {{105} \over 4}.{{24} \over {10}} = 63(km)\)
Thời gian người ấy đi từ B về A là:
\(63:30 = {{63} \over {30}} = {{21} \over {10}} = 2{1 \over {10}}\) (giờ) = 2 giờ 6 phút
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 32 bài 13 hỗn số, số thập phân, phần trăm Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2. Câu 116: Tìm x, biết...
Giải bài tập trang 33, 34 bài 13 hỗn số, số thập phân, phần trăm Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2. Câu 13.1: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng...
Giải bài tập trang 34 bài 14 tìm giá trị phân số của một số cho trước Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2. Câu 120: Tìm...
Giải bài tập trang 34, 35 bài 14 tìm giá trị phân số của một số cho trước Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2. Câu 124: Một quả cam nặng 300g. Hỏi 3/4 quả cam nặng bao nhiêu?...