B. ACTIVITIES IN THE SEASONS (Các hoạt động theo mùa)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại)
Click tại đây đề nghe:
Tạm dịch:
a. Vào mùa xuân chúng tôi thường chơi bóng chuyền.
b. Đôi khi họ đi chơi thuyền buồm vào mùa thu.
c. Tôi thường đi bơi vào mùa hè.
d. Cô ấy thường thường chơi cầu lông vào mùa thu.
e. Chúng tôi luôn luôn chai bóng rổ vào mùa đông.
f. Mùa dông anh ấy không bao giờ đi câu
2. Write lists of things you do in the different seasons.
(Viết danh sách những việc em làm trong những mùa khác nhau.)
Hướng dẫn giải:
a. In the spring: going walking, going for a walk in the park, having a bike ride in the country.
b. In the summer: going swimming, going sailing, playing some sports such as football, tennis, badminton,...
c. In the fall or autumn: going fishing, going camping,...
d. In the winter: watching TV, reading books,...
***
Minh : What do you do in the spring?
Ba : I always ride my bike. What do you do?
Minh : I go walking in the park. What do you do in the summer?
Ba : I often go camping.
Minh : In the autumn?
Ba : Well, I usually go fishing.
***
In the spring, I often go walking, especially in the evening or go for a walk in the park. Sometimes, I have a bike ride in the country. In the summer, I often go on holiday on mv uncle’s farm. Here, I help my uncle with his farm work.
Tạm dịch:
a. Vào mùa xuân: đi bộ, đi bộ trong công viên, đi xe đạp ở miền quê.
b. Vào mùa hè: đi bơi, đi thuyền buồm, chơi một số môn thể thao như bóng đá, quần vợt, cầu lông, ...
c. Vào mùa thu hay mùa thu: đi câu cá, đi cắm trại, ...
d. Vào mùa đông: xem TV, đọc sách, ...
***
Minh: Bạn làm gì vào mùa xuân?
Ba: Tôi luôn đạp xe. Bạn làm gì?
Minh: Tôi đi dạo trong công viên. Bạn làm gì vào mùa hè?
Ba: Tôi thường đi cắm trại.
Minh: Vào mùa thu?
Ba: Tôi thường đi câu cá.
***
Vào mùa xuân, tôi thường đi bộ, đặc biệt là vào buổi tối hoặc đi dạo trong công viên. Đôi khi, tôi đi xe đạp ở một miền quê. Vào mùa hè, tôi thường đi nghỉ trên trang trại của chú vv. Ở đây, tôi giúp chú của tôi với công việc nông trại của mình.
Loigiaihay.com
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 6 unit 14
Prepare two dialogues with a partner. Then write them in your exerise book. (Chuẩn bị hai bài đối thoại với bạn cùng học. Sau đó viết chúng vào tập bài tập.)
Listen and read. Then practise with a partner. (Lắng nghe và đọc. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)
BE GOING TO + V (base form: dạng gốc) (sẽ, định): được dùng nhi/ trợ động từ để diễn tả: