C. VACATION DESTINATIONS ( Các điểm du lịch)
1. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner.
(Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)
Click tại đây đề nghe:
Tạm dịch:
Ba: Kỉ nghỉ hè này bạn định làm gì?
Lan: Tôi sẽ thăm Huế.
Ba: Bạn định ở đâu?
Lan: Tôi sẽ ở với cô và chú tôi.
Ba: Bạn sẽ ở đấy bao lâu?
Lan: Một tuần.
Ba : Ở Huế, bạn định làm gì?
Lan : Tôi sẽ thăm thành nội.
2. Answer. Then write the answers in your exercise book.
(Hãy trả lời. Sau đó viết câu trả lời vào tập bài tập cùa em.)
a) What is Lan going to do?
b) Where is she going to stay?
c) How long is she going to stay?
d) What is she going to do?
Hướng dẫn giải:
a. She’s going to visit Hue.
b. She’s going to stay with her aunt and uncle.
c. She’s going to stay there for a week.
d. She’s going to visit the citadel.
Tạm dịch:
a) Lan dự định làm gì? -> Cô ấy dự định đến Huế.
b) Cô ấy dự định ở đâu? -> Cô ấy dự định ở với cô và chú của cô ấy.
c) Cô ấy dự định ở lại trong bao lâu? -> Cô ấy dự định ở đây trong 1 tuần.
d) Cô ấy dự định làm gì? -> Cô ấy dự định tham quan hoàng thành.
2. Write. (Viết)
Prepare a dialogue with a partner. Write it in your exercise book.
(Chuẩn bị một bài đối thoại với bạn cùng học. Viết nó vào tập bài tập của em.)
Tạm dịch:
- Mùa hè này bạn định đi đâu?
Thăm Vịnh Hạ Long.
- Bạn định ở đáu?
Trong một kliách sạn.
- Bạn định ở Lại bao lâu?
Hai tuần.
- Bạn định làm gì?
Thăm băi biển và bơi lội.
Hướng dẫn giải:
A: What are you going to do this summer vacation?
B: Go to Đà Lạt.
A: Where are you going to stay?
B: In a boarding house (nhà trọ).
A: How long are you going to stay?
B: For a week.
A: What are you going to do?
B: Visit the beautiful sights, and waterfalls.
A: Are you going to take photographs?
B. Oh! Yes, of course. I’m going to take a lot of photos.
A: How interesting!
Tạm dịch:
4. Listen and read.
(Lắng nghe và đọc.)
Click tại đây đề nghe:
Tạm dịch:
Mùa hè này Phương và Mai sẽ đi nghỉ hè. Đầu tiên, họ sẽ thăm vịnh Hạ Long hai ngày. Họ sẽ ở tại nhà chú và cô của họ.
Kế đến, họ sẽ ở trong một khách sạn ở Hà Nội ba ngày. Họ sẽ thăm đền Ngọc Sơn.
Tiếp theo, họ sẽ thăm các bạn ở Huế hai ngày. Họ sẽ thăm thành nội.
Sau đó họ sẽ ở tại nhà một người bạn ở Nha Trang ba ngày.
Sau cùng, họ sẽ ở với ông bà của họ ở thành phố Hồ Chí Minh một tuần.
5. Make a table of notes about five different places Phuong and Mai arengoing to visit in their vacation. Use these headings.
(Lập bảng ghi chú về năm nơi khác nhau mà Phương và Mai định đi thăm trong kì nghỉ cùa họ. Dùng những tiêu đề này.)
- Places they are going to visit
- Where they are going to stay
- How long they are going to stay
- What they are going to
Hướng dẫn giải:
Where? |
Where / stay? |
How long / stay? |
What / do? |
Ha Long Bay |
their uncle / aunt |
two days |
|
Hanoi |
a hotel |
three days |
see Ngoc Son Temple |
Hue |
friends’houses |
two days |
see the citadel |
Nha Trang |
a friend’s house |
two days |
|
HoChiMinh city |
their grandparents |
a week |
|
Then ask and answer questions about the table with a partner.
(Sau đó hỏi và trả câu hỏi về bảng đó với bạn cùng học.)
Hướng dẫn giải:
A: Which place are they going to visit first?
B: They’re going to visit Ha Long Bay first.
A: Where are they going to stay?
B: They’re going to stay with their aunt and uncle.
A: How long are they going to stay there?
B: They’re going to stay there for two days.
A: Next, where’re they going to go?
B: They’re going to Hanoi.
A: Where’re they going to stay?
B: They’re going to stay in a hotel.
A: How long are they going to stay?
B: They’re going to stay for three days.
A: What’re they going to do?
B: They’re going to see Ngoc Son Temple.
Tạm dịch:
A: Họ sẽ đến thăm nơi nào trước?
B: Họ sẽ đến thăm vịnh Hạ Long trước.
A: Họ sẽ ở đâu?
B: Họ sẽ ở lại với dì và chú của họ.
A: Họ sẽ ở đó bao lâu?
B: Họ sẽ ở đó trong hai ngày.
A: Tiếp theo, họ sẽ đi đâu?
B: Họ sẽ đến Hà Nội.
A: Họ sẽ ở đâu?
B: Họ sẽ ở trong một khách sạn.
A: Họ sẽ ở lại bao lâu?
B: Họ sẽ ở lại trong ba ngày.
A: Họ sẽ làm gì?
B: Họ sẽ tham quan Đền Ngọc Sơn.
Loigiaihay.com
Answer the questions about the weather in your home town. (Trả lời câu về thời tiết ở thành phố quê bạn.)
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 6 unit 15
Where’s your teacher from? (Thầy / Cô của bạn quê ở đâu?) Where are those people from? (Những người kia từ đâu đến?)
Tháp Sears ở Chicago, Mĩ, (thì) cao lởn. Nó cao 442 mét. Nhưng nó không phải là cao ốc to lớn nhất trên thê giới.