Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
3 trên 2 phiếu

Giải bài tập Tiếng Anh 6

Unit 6 : Places - Nơi chốn

5. Which of these are near your house? Write sentences in your exercise book. (Cái nào trong những cái này gần nhà em? Viết câu vào tập bài của em.)

A. OUR HOUSE  (Ngôi nhà của chúng tôi)

1. Listen and read. Then ask and answer the questions.

(Lắng nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời câu hỏi.)

Click tại đây để nghe:

 

a. How old is Thuy?

b. What does she do?

c. What's her brother's name?

d. How old is he?

e. Where does Thuy live?

f. What’s there, near the house?

Hướng dẫn giải:

a. Thuy is twelve.   

b. She is a student.

c. Her brother’s name is Minh.     

d. He is twenty.

e. She lives in a house.

f. A lake is near her house.

Tạm dịch:

Chào. Tên của tôi là Thủy. Tôi 12 tuổi và tôi là học sinh. Tôi có một anh, tên Minh. Anh ấy 20 tuổi. Chúng tôi sống trong ngôi nhà gần một cái hồ. Nhà chúng tôi có một cái sân.

Ở đây đẹp. Có một dòng sông và một cái hồ. Có một khách sạn gần hồ. Có một công viên gần khách sạn. Có nhiều cây và hoa trong công viên. Có một ruộng lúa gần nhà chúng tôi.

a. Thủy bao nhiêu tuổi? 

=> Thủy 12 tuổi. 

b. Cô ấy làm nghề gì? 

=> Cô ấy là một học sinh. 

c. Anh trai cô ấy tên gì? 

=> Anh trai cô ấy tên Minh. 

d. Anh ấy bao nhiêu tuổi? 

=> Anh ấy 20 tuổi. 

e. Thủy sống ở đâu? 

=> Cô ấy sống trong một ngôi nhà. 

f. Có gì gần ngôi nhà? 

=> Có một cái hồ (ao) ở gần nhà của cô ấy. 

2. Practise with a partner. Ask and answer questions about the picture in exercise A1.

(Thực hành với một bạn cùng học. Hỏi và trả lời những câu hỏi về bức tranh ở bài tập A1.)

Example: 

What are those? They are trees.

What is that? It’s a rice paddy.

Hướng dẫn giải: 

What is this? It’s a lake.

What are those? They’re flowers.

Tạm dịch: 

Ví dụ: 

Kia là những gì? Chúng là những cái cây. 

Kia là gì? Kia là cánh đồng lúa. 

***

Đây là gì? Nó là một cái ao (hồ). 

Kia là gì? Kia là những bông hoa. 

3. Write. Complete the sentences.

(Viết. Hoàn chỉnh câu.)

Hướng dẫn giải: 

- Our house has a yard. It is near a rice paddy.

- There is a hotel near the lake.

- There is a river and a park.

- There are trees and flowers in the park.

Tạm dịch: 

- Ngôi nhà của chúng tôi có một cái sân. Nó gần một cánh đồng lúa. 

- Có một khách sạn gần cái ao (hồ). 

- Có một dòng sông gần công viên. 

- Có những cái cây và hoa trong công viên. 

4. Listen. Write the words you hear in your exercise book.

(Lắng nghe và viết từ em nghe vào tập bài tập.)

Click tại đây đề nghe:

 

house            hotel                school           village

town              country            city                yard

rice paddy      river                 lake            

5. Which of these are near your house? Write sentences in your exercise book.

(Cái nào trong những cái này gần nhà em? Viết câu vào tập bài của em.)

Example: There is a hotel near our house. (Có một khách sạn gần nhà chúng tôi.)

Hướng dẫn giải: 

a. There is a hotel near our house.

b. There is a park near our house.

c. There is a river near our house.

d. There is a lake near our house.

e. There is a school near our house.

f. There is a rice paddy near our house.

Tạm dịch: 

a. Có một khách sạn gần nhà của chúng tôi. 

b. Có một công viên gần nhà của chúng tôi. 

c. Có một dòng sông gần nhà của chúng tôi. 

d. Có một cái ao gần nhà của chúng tôi. 

e. Có một trường học gần nhà của chúng tôi. 

f. Có một cánh đồng gần nhà của chúng tôi. 

6. Play with words (Chơi với chữ)

Houses and parks,

Flowers and trees,

Lakes and rivers,

We love these. 

Tạm dịch: 

Những ngôi nhà và công viên, 

Những bông hoa và cái cây, 

Những cái ao và dòng sông, 

Chúng tôi yêu những thứ này. 

Loigiaihay.com

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me