Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
5 trên 1 phiếu

Giải bài tập Tiếng Anh 6

Unit 6 : Places - Nơi chốn

Read Exercise B1 again. Then complete the sentences. (Đọc lại bài tập Bl. Sau đó hoàn chỉnh các câu.)

B. IN THE CITY (Trong thành phố) 

1. Listen and read. Then answer the questions

(Lắng nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)

Click tại đây để nghe:

 

Minh lives in the city with his mother, father and sister.

Their house is next to a store.

On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple.

In the neighborhood, there is a hospital, a factory, a museum and a stadium.

Minh’s father works in the factory. His mother works in the hospital.

Tạm dịch:

Minh sống ở thành phố với cha, mẹ và chị. Nhà của họ ở kế một cửa hàng. Trên đường, có một nhà hàng, một tiệm sách và một ngôi đình.

Ở vùng lân cận, có một bệnh viện, một nhà máy, một bảo tàng và một sân vận động. Cha của Minh làm việc ở nhà máy. Mẹ cậu ấy làm việc ở bệnh viện.

Answer true or false.

(Trả lời đúng hoặc sai.)

a) Minh lives in the country.

b) There are four people in his family.

c) Their house is next to a bookstore.

d) There is a museum near their house.

e) Minh's mother works in a factory.

f) Minh’s father works in a hospital.

Hướng dẫn giải:

a. False          b. False          c. False

d. True           e. False           f. False

Tạm dịch: 

a. Minh sống ở nông thôn. 

b. Có 4 người trong gia đình anh ấy. 

c. Nhà của họ ở bên cạnh một nhà sách. 

d. Có một viện bảo tàng gần nhà họ. 

e. Mẹ của Minh làm việc ở nhà máy. 

f. Cha của Minh làm việc ở bệnh viện. 

2. Read Exercise B1 again. Then complete the sentences.

(Đọc lại bài tập B1. Sau đó hoàn chỉnh các câu.)

a. Minh and his family live in the ... .

b. On their street, there is a ... , a ... and a ... .

c. His mother works in a ... .

d. Minh’s house is next to a ... .

e. His father works in a ... .

Hướng dẫn giải: 

a. Minh and his family live in the city.

b. On their street, there is a restaurant, a bookstore and a temple.

c. His mother works in a hospital.

d. Minh’s house is next to a store.

e. His father works in a factory.

Tạm dịch: 

a. Minh và gia đình sống ở thành phố. 

b. Trên đường của họ, có một nhà hàng, một nhà sách và một ngôi đền. 

c. Mẹ của bạn ấy làm việc ở bệnh viện. 

d. Nhà của mình cạnh một cửa hàng. 

e. Cha của bạn ấy làm việc ở nhà máy. 

3. Listen. Write the words you hear in your exercise book.

(Nghe. Viết từ em nghe vào tập bài tập.)

Click tại đây để nghe:

 

a) museum            stadium           temple            hospital

b) restaurant          store            bookstore             factory

c) park                  river                 lake                   yard

d) hotel                 house              street                  tree

Hướng dẫn giải:

a) museum

b) bookstore

c) river

d) street

4. Play with words. (Chơi với chữ)

Click tại đây để nghe:

 

I live in a house

On a street,

In a city.

I live in a house

On a street,

In a city,

Near a restaurant

Where friends meet

To eat.

Tạm dịch: 

Tôi sống trong một ngôi nhà

Trên một con đường, 

Trong một thành phố. 

Tôi sống trong một ngôi nhà

Trên một con đường, 

Trong một thành phố, 

Gần một nhà hàng

Nơi những người bạn gặp gỡ

Để ăn uống. 

Loigiaihay.com

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me