Bài 1. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
Click tại đây để nghe:
1. a 2. a 3. b 4. b 5. a
Audio script
1 . Peter: Who's that?
Mai: That's my father.
2. Mai: This is my bedroom.
Linda: Oh, it's nice.
3. Nam: Where's your yo-yo?
Tony: It's there, on the shelf,
4. Tony: Are there any maps in your classroom?
Mai: Yes, there are two.
5. Tony: Do you have a robot?
Mai: No, I don't. But I have a doll.
Bài 2. Listen and number. (Nghe và đánh số).
Click tại đây để nghe:
a 3 b 4 c 1 d 2
Audio script
1 . Tony: I have a new toy.
Mai: What is it?
Tony: It's a kite.
2. Mai: That's the garden. Come and have a look.
Linda: Oh, it's beautiful.
3. Peter: Where's your sister?
Nam: She's in the kitchen with my mother.
4. Tony: How many posters are there in your room? Nam: There are two.
Bài 3. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).
(1) house (2) bedrooms (3) bathroom (4) small (5) There (6) They
Đây là ngôi nhà của mình. Nó lớn. Có một phòng khách, một nhà bếp, ba phòng ngủ và một khu vườn. Có một phòng tắm trong mỗi phòng ngủ. Đây là phòng ngủ của mình. Nó thì nhỏ. Có một cái giường, một cái bàn học, một cái ghế, và một cái kệ sách (tủ sách). Có một áp phích lớn trên tường. Nhìn kìa! Mình có ba quả bóng. Chúng ở dưới giường.
Bài 4. Read and match. (Đọc và nối).
1 - c How old is your father? - He's thirty-seven.
2 - a Do you have any toys? - Yes, I do.
2- d Who's that? - It's my sister.
3 - b Is there a balcony in your classroom? - Yes, there is.
Bài 5. Look and say. (Nhìn và nói).
1. Who are they?
It's Mai's/Phong's family.
2. What room is it?
It's a bedroom.
3. Are there any sofas/tables/chairs/pictures?
Yes, there is/there are/there are/there are.
How many are there?
There is a sofa.
There are two tables.
There are eight chairs.
There are two pictures.
Đây là cách trả lời kết hợp hai câu hỏi ở trên:
Yes, there is a sofa.
Yes, there are two tables.
Yes, there are eight chairs.
Yes, there are two pictures.
4. Where's the chair/school bag?
The chair is next to the desk.
The school bag is on the desk.
Where are the balls/books/posters?
The balls are under the bed. The books are on the desk,
The posters are on the wall.
Giaibaitap.me
Bài 1. Read the story. Put these lines in the correct bubbles. Then listen and check. (Đọc câu chuyện. Điền những phần còn thiếu vào khung hội thoại cho đúng. Sau đó nghe và kiểm tra lại). a) There are eight rooms in my house. How many rooms are there in your house? b) How many brothers and sisters do you have?
Tổng hợp Từ vựng (Vocabulary) có trong Unit 16 SGK tiếng anh 3 mới
1. Để hỏi bạn có loại vật nuôi (thú cưng) nào không, các em có thể sử dụng cấu trúc sau: Do you have + any + từ chỉ con vật nuôi?
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) That's my dog. Đó là con chó của tôi. Wow! He's cute! Ồ! Nó thật dễ thương! b) Do you have any pets? Bạn có thú cưng (vật nuôi) nào không?