Bài 1. Read the story. Put these lines in the correct bubbles. Then listen and check. (Đọc câu chuyện. Điền những phần còn thiếu vào khung hội thoại cho đúng. Sau đó nghe và kiểm tra lại).
Click tại đây để nghe:
a) There are eight rooms in my house. How many rooms are there in your house?
b) How many brothers and sisters do you have?
I have two sisters and one brother.
c) Where are they?
They are here.
d) Who is Mimi?
Mimi is my sister.
1. Who's Mimi?
2. How many brothers and sisters do you have?
3. Where are they?
4. How many rooms are there in your house?
Audio script
Miu: Who's Mimi?
Chit: She's my sister.
Miu: How many brothers and sisters do you have?
Chit: I have two sisters and one brother.
Miu: Where are they?
Chit: They are here.
Miu: Hello!Chit: This is my sister Mimi and this is my sister Nini.
Mimi and Nini: Hello!
Chit:- And that's my brother, Jack.
Miu: Hello!
Jack: Hello!
Miu: How many rooms are there in your house?
Chit: Eight.
Miu: Eight rooms? That's a big house!
Chit: Yes, it's a big mouse house!
Miu: A big mouse house! That's nice!
Chit: Yes, it is!
Bài 2. Correct the answers. (Sửa những câu trả lời sau).
1. No, he has two sisters.
2. No, he has one brother.
3. No, Chit's brother name is Jack,
4. No, there are eight rooms in the mouse house.
Bài 3. Unscramble these words from the conversation.
(Sắp xếp lại những từ có trong cuộc đàm thoại trên).
a. sister (chị/em gái) b. brother (anh/em trai)
c. house (căn nhà) d. rooms (nhiều căn phòng)
e. hello (xin chào) f. mouse (chuột)
Bài 4. Complete the conversation between Miu and Mimi. (Hoàn thành đoạn hội thoại giữa Miu và Mimi).
Click tại đây để nghe:
(1) name's (2) your name (3) name's (4) to meet you (5) Nice to meet you
Miu: Xin chào, tên của mình là Miu.
Tên bạn là gì? Mimi: Tên của mình là Minni.
Miu: Rất vui được gặp bọn, Mimi.
Mimi: Mình cũng rất vui được gặp bạn, Miu.
Audio script
Miu: Hello, my name's Miu. What's your name?
Mimi: My name's Mimi.
Miu: Nice to meet you, Mimi.
Mimi: Nice to meet you too, Miu.
Giaibaitap.me
Tổng hợp Từ vựng (Vocabulary) có trong Unit 16 SGK tiếng anh 3 mới
1. Để hỏi bạn có loại vật nuôi (thú cưng) nào không, các em có thể sử dụng cấu trúc sau: Do you have + any + từ chỉ con vật nuôi?
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) That's my dog. Đó là con chó của tôi. Wow! He's cute! Ồ! Nó thật dễ thương! b) Do you have any pets? Bạn có thú cưng (vật nuôi) nào không?
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) Where are my cats, Mum? Nhũng con mèo của con ở đâu vậy mẹ? They're over there, under the table.Chúng ở đàng kia, ở dưới cái bàn.