1. Hỏi và trả lời về tên
Khi mới lần đầu gặp một ai đó, chúng ta sử dụng mẫu câu bên dưới đây:
Hỏi: What's your name?
Tên của bạn là gì?
"What's là viết tắt của what is".
Trả lời: My name is + (name)./I am + (name).
Tên tôi là....../ Mình tên là ....
2. Tính từ sở hữu ( đại từ tính ngữ)
Tính từ sở hữu được dùng để nói về một cái gì đó thuộc sở hữu của ai hoặc cái gì. Tính từ sở hữu bao giờ cũng đứng trước danh từ và dùng để bổ sung cho danh từ.
Đại từ nhân xưng |
Tính từ sở hữu |
Nghĩa |
I |
My |
Của tôi, của mình |
We |
Our |
Của chúng ta |
You |
Your |
Của bạn, của các bạn |
He |
His |
Của cậu ấy |
She |
Her |
Của cô ấy |
It |
Its |
Của nó |
They |
Their |
Của họ |
Cấu trúc:
Tính từ sở hữu + danh từ
Ex: Your book is on the table
Quyển sách của cậu ở trên bàn.
Lưu ý:
- Những từ gạch chân ở ví dụ (Ex) Trên là những danh từ.
-Khi nói đến bộ phạn nào trên cơ thể ví dụ như chân, tay, dầu, bụng chúng ta luôn dùng cùng với tính từ sở hửu như: my, hands, your head, her feet...
Ex: My hands are cold.
Tay mình lạnh
Giaibaitap.me
a) Hi. My name's Peter. Xin chào. Mình tên là Peter. Hello, Peter. My name's Nam. Xin chào, Peter. Mình tên là Nam.
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)a) What's your name? Bạn tên là gì? My name's Linda. Mình tên là Linda. b) How do you spell your name? Tên bạn đánh vần thế nào?
1. Hello. I'm Mai. Xin chào. Mình là Mai.Hi, Mai. I'm Peter. Xin chào, Moi. Mình là Peter. 2. What's your name? Bạn tên là gì? My name's Linda. Mình tên là Linda. 3. My name's Linda. Nice to meet you. Mình tên là Linda. Rất vui được biết bạn.
Tổng hợp Từ vựng (Vocabulary) có trong Unit 3 SGK tiếng anh 3 mới