LESSON 3 (Bài học 3)
Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
pl plane She has a plane.
sh ship Do you have a ship?
Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).
Click tại đây để nghe:
1. ship 2. plane
Audio script
1. Linda has a ship.
2. My brother doesn't have a plane.
Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).
Click tại đây để nghe:
Do you have a doll?
Do you have a doll? .Yes, I do.
Yes, I do. Do you have a car?
No, I don't. No, I don't.
Does he have a puzzle?
Yes, he does. Yes, he does.
Do he have a plane?
No, he doesn't. No, he doesn't.
Does she have a robot?
Yes, she does. Yes, she does.
Do she have a teddy bear?
No, she doesn't. No, she doesn't.
Bạn có một con búp bê phải không?
Bạn có một con búp bê phải không?
Vâng, mình có. Vâng, mình có.
Bạn có một chiếc xe phải không?
Không, mình không có. Không, mình không có.
Cậu ấy có một bộ lắp ghép hình phải không?
Vâng, cậu ấy có. Vâng, cậu ấy có.
Cậu ấy có một chiếc máy bay phải không?
Không, cậu ây không có. Không, cậu ấy không có.
Cô ấy có một người máy phải không?
Vâng, cô ấy có. Vâng, cô ây có. Cô ấy có một gấu bông phải không?
Không, cô ấy không có. Không, cô ây không có.
Bài 4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).
(1) toys (2) orange (3) two (4) ship (5) green
Em trai mình có một vài món đồ chơi. Cậu ấy có ba người máy. Chúng màu cam, đen và đỏ. Cậu có hai chiếc xe hơi. Chúng màu xanh da trời và màu nâu. Cậu có một chiếc thuyền Nó màu xanh lá cây.
Bài 5. Write about you. (Viết về em).
1. Yes, I do.
2. I have a doll, a teddy bear and a puzzleệ
3. Yes, he does.
4. He has a robot, a car and a ship.
Bài 6. Project. (Đề án/Dự án).
Làm đồ chơi bằng giấy.
Các em có thể sử dụng một số mẫu câu sau để hỏi và trả lời về làm đồ chơi bằng giấy.
Do you have a paper toy?
Bạn có đồ chơi bằng giấy không?
Yes, I do. This is my paper plane.
Vâng, mình có. Đây là máy bay giấy của mình.
It's big / small.
Nó lớn / nhỏ.
It's green / red.
Nó màu xanh lá cây / màu đỏ.
Giaibaitap.me
Bài 1. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).Bài 2. Listen and number. (Nghe và đánh số).Bài 3. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).Bài 4. Read and match. (Đọc và nối).
Bài 1. Read the story. Put these lines in the correct bubbles. Then listen and check. (Đọc câu chuyện. Điền những phần còn thiếu vào khung hội thoại cho đúng. Sau đó nghe và kiểm tra lại). a) There are eight rooms in my house. How many rooms are there in your house? b) How many brothers and sisters do you have?
Tổng hợp Từ vựng (Vocabulary) có trong Unit 16 SGK tiếng anh 3 mới
1. Để hỏi bạn có loại vật nuôi (thú cưng) nào không, các em có thể sử dụng cấu trúc sau: Do you have + any + từ chỉ con vật nuôi?