LESSON 2 (Bài học 2)
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
a) Do you have any parrots?
Bạn có con vẹt nào không?
Yes, i do.
Vâng, mình có.
b) How many parrots do you have?
Bạn có bao nhiêu con vẹt?
I have five.
Mình có năm con vẹt.
Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).
Click tại đây để nghe:
a) How many dogs do you have?
Bạn có bao nhiêu con chó (cún)?
I have two. Mình có hai con.
b) How many goldfish do you have?
Bạn có bao nhiêu con cá vàng?
I have three. Mình có ba con.
c) How many parrots do you have?
Ban có bao nhiêu con vẹt?
I have four.
Mình có bốn con.
d) How many cats do you have?
Bạn có bao nhiêu con mèo?
I have three.
Mình có ba con.
Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng đọc).
How many dogs do you have?
Bạn có bao nhiêu con chó (cún)?
I have one.
Mình có một con.
How many goldfish do you have?
Bọn có bao nhiêu con cá vàng?
I have four.
Mình có bốn con.
How many parrots do you have?
Bạn có bao nhiêu con vẹt?
I have three.
Mình có ba con.
How many cats do you have?
Bạn có bao nhiêu con mèo?
I have two.
Mình có hai con.
Bài 4. Listen and number. (Nghe và điền số).
Click tại đây để nghe:
a 2 b 1 c 4 d 3
Audio script
1. Nam: Do you have any goldfish?
Mai: Yes, I do.
Nam: How many goldfish do you have? Mai: I have four.
2. Mai: Do you have any cats?
Nam: No, I don't.
Mai: How about dogs?
Nam: Yes, I do.
Mai: How many dogs do you have?
Nam: I have one dog.
3. Nam: Do you have any cats?
Mai: Yes, I do.
Nam: How many cats do you have?
Mai: I have three.
4. Nam: Do you have any parrots?
Mai: Yes, I do.
Nam: How many parrots do you have?
Mai: I have two.
Bài 5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).
Nam, Linda và Mai thích những con vật nuôi. Họ có những con vật nuôi khác nhau. Nam có hai con chó và ba con vẹt. Linda có ba con mèo và một con chó. Mai có bốn con cá vàng.
1. Nam has two dogs and three parrots.
Nam có hai con chó và ba con vẹt.
2. Linda has three cats and one dog.
Linda có ba con mèo và một con chó
3. Mai has four goldfish.
Mai có bốn con cá vàng.
Bài 6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
1. Yes, I do.
Vâng, mình có.
2. I have a dog, three cats, five goldfish, and two parrots.
Mình có một con chó, ba con mèo, năm con cá vàng, và hai con vẹt.
3. I have eleven.
Mình có 11 con.
Giaibaitap.me
Bài 1. Listen and repeat. (Đọc và lặp lại) Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).Bài 4. Read and match. (Đọc và nối).
Tổng hợp Từ vựng (Vocabulary) có trong Unit 17 SGK tiếng anh 3 mới
Tổng hợp Từ vựng (Vocabulary) có trong Unit 18 SGK tiếng anh 3 mới
Khi trong câu dùng các động từ mang tính chuyển động như: go (đi), come (đến), leave (rời khỏi), arrive (đến nơi), move (di chuyển), have (có)... thì không cần dùng các trạng từ chỉ thời gian. Ex: Don't come early. We are having a nice party.