UNIT 18. WHAT ARE YOU DOING?
- cook: nấu ăn
- do homework: làm bài tập về nhà
- draw: vẽ
- know: biết, hiểu biết
- listen to music: nghe nhạc
- love: yêu thương
- play the piano: chơi piano
- read: đọc
- sing: hát
- skate: trượt băng
- skating: trờ chơi trượt pa tanh
- skip: nhảy dây
- skipping: nhảy dây
- so much: rất nhiều
- watch TV: xem TV
Giaibaitap.me
Khi trong câu dùng các động từ mang tính chuyển động như: go (đi), come (đến), leave (rời khỏi), arrive (đến nơi), move (di chuyển), have (có)... thì không cần dùng các trạng từ chỉ thời gian. Ex: Don't come early. We are having a nice party.
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).a) I'm home. Where are you, Hoa? Mình ở nhà. Bạn ở đâu vậy Hoa?I'm in my room.Mình ở trong phòng mình. b) What are you doing?Bạn đang làm gì?
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) Where's Peter?Peter ở đâu? He's in the room. Cậu ấy ở trong phòng ạ. b) What's he doing there?
Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).Bài 4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).