DỊCH VÀ GIẢI SÁCH BÀI TẬP
A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG)
1. Complete and say aloud. (Hoàn thành và đọc to).
a. yes (vâng) b. Tony
2. Find and circle the words. (Tìm và khoanh tròn các từ).
3. Look and write. (Nhìn và viết).
1. This is Peter. Đây là Peter.
2. This is Linda. Đây là Linda.
3. Mai: Is that Linda? Đó là Linda phải không?
Nam: Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
4. Mai: Is that Peter? Đó là Peter phải không?
Nam: No, it isn't. It's Tony. Không, không phải. Đó là Tony.
B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)
1. Read and match. (Đọc và nối).
1 - b This is Phong. Đây là Phong.
2 - c No, It isn't. It's Peter. Không, không phải. Đó là Peter.
3 - a Is that Quan? Đó là Quân phải không?
2. Look and write. (Nhìn và viết).
1. Is this Mary? Đây là Mary phải không?
2. Is this Peter? Đây là Peter phải không?
3. Is that Mary? Đó là Mary phải không?
4. Is that Peter? Đó là Peter phải không?
3. Put the words in order. Then read aloud.
(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng).
1. Is that Miss Hien? Đó là cô Hiền phải không?
2. Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
3. Is this Linda? Đây là Linda phải không?
4. No, it isn't. Không, không phải.
5. This is Peter. Đây là Peter.
C. SPEAKING (NÓI)
Read and reply. (Đọc và đáp lại).
1. This is Peter. Đây là Peter.
Hello/Hi, Peter. My name's Trinh.
Xin chào, Peter. Mình tên là Trinh.
2. This is Linda. Đây là Linda.
Hello/Hi, Linda. My name's Khang.
Xin chào, Linda. Tên mình là Khang.
3. Is that Linda? Đó là Linda phải không?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
4. Is that Peter? Đó là Peter phải không?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
D. READING (ĐỌC HIỂU)
1. Look, read and match. (Nhìn, đọc và nối).
1 - b Linda: Mai, this is Peter.
Linda: Mai, đây là Peter.
Mai: Hello, Peter. Nice to meet you.
Mai: Xin chào Peter. Rất vui được gặp cậu.
Peter: Hi, Mai. Nice to meet you too.
Peter: Chào Mai. Mình cũng rất vui được gặp cậu.
2- a Nam: Hello, Quan. This is Phong.
Nam: Xin chào, Quân. Đây là Phong.
Quan: Hi, Phong. Nice to meet you.
Quân: Xin chào Phong. Rất vui được gặp cậu. Phong: Hello, Quan. Nice to meet you too.
Phong: Chào Quân. Mình cũng rất vui được gặp cậu.
2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).
(1) name's (2) That (3) And (4) His (5) is (6) meet
1. Hi. My name’s Nam. Xin chào. Tên mình là Nam.
2. That is Phong. Đố là Phong.
3. And this is Quan. Và đây là Quân.
4. Look at that boy. His name is Tony.
Nhìn cậu bạn kia. Tên cậu ấy là Tonỵ.
5. And that girl is Linda.
Và cô gái đó là Linda.
6. Nice to meet you, Peter and Linda!
Rất vui được gặp các cậu, Peter và Linda!
E. WRITING (VIẾT)
1. Look and write. (Nhìn và viết).
1. This is Nam. Đây là Nam.
2. This is Tony. Đây là Tony.
3. This is Linda. Đây là Linda.
4. This is Peter. Đây là Peter.
2. Look and write. (Nhìn và viết).
1. Is this Linda? Đây là Linda phải không?
No, it isn't. Không, không phải
2. Is this Peter? Đây là Peter phải không?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
3. Is that Mary? Đó là Mary phải không?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
4. Is that Mai? Đó lò Mai phải không?
No, it isn't. Không, không phải.
3. Write about your friend. (Viết về bạn của em). Vẻ người bạn tốt nhất của em vào khung sau.
His name's Khang. Tên của cậu ấy là Khang.
K-H-A-N-G.
Giaibaitap.me
A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG)1. Complete and say aloud. (Hoàn thành và đọc to).a. five (số năm (5) b. Six (số sáu (6)