Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.2 trên 21 phiếu

Giải sách bài tập Tiếng Anh 3 - Thí điểm

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Bài 3. Look and write. (Nhìn và viết). 1. Mai and Linda are cycling. Mai và Linda đang đạp xe đạp. 2. Nam and Phong are flying kites. Nam và Phong đang thả diều.3. Peter and Tony are skating.

A. Phonics and vocabulary (Phát âm và từ vựng)
Bài 1. Complete and say aloud. (Hoàn thành và đọc to)

 a. rainy ( có mưa)    b. skate (trượt pa-tanh)

Bài 2.  Do the puzzle. (Giải ô chữ).

1. SNOWY (có tuyết)           2. RAINY DAY (ngày mưa)

3. WINDY (có gió)               4. STORMY (có bão)

5. SUNNY (có nắng)              6. CLOUDY (có mây)

Bài 3. Look and write. (Nhìn và viết).

1. Mai and Linda are cycling.

Mai và Linda đang đạp xe đạp.

2. Nam and Phong are flying kites.

Nam và Phong đang thả diều.

3. Peter and Tony are skating.

Peter và Tony đang trượt pa-tanh.

4. The girls are skipping.

Những cô gái đang nhảy dây.

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

Bài 1.  Read and match. (Đọc và nối).

1 - d What are they doing?

Họ đang làm gì?

2-  a They're skipping in the park.

Họ đang nhảy dây trong công viên.

3-   b    What's the weather like?

Thời tiết thế nào?

4  - c It's sunny.

Trời nóng.

Bài 2.  Match the sentences. (Nối những câu sau).

1 - d What are they doing?

Họ đang làm gì?

They're flying kites.

Họ đang thả diều

2-  a Where are you cycling?

Bạn đạp xe đạp ở đâu?

In the park.

Trong công viên.

3 - b What's the weather like in Ha Noi?

Thời tiết ở Hà Nội thế nào?

It's cloudy and windy.

Trời có mây và gió.

4  - c Is it sunny today?

Hôm nay trời nắng phải không?

Yes, ít is.

Vâng, đúng rồi.

Bài 3. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to).

1. What are you doing? Bạn đang làm gì?

2. I am playing football in the park.

Tôi đang chơi đá bóng trong công viên.

3. What is the weather like today?

Hôm nay thời tiết thế nào?

4. It is sunny in Ho Chi Minh City.

Trời nắng ở Thành phố Hồ Chí Minh.

C. SPEAKING (NÓI)

Read and ask the questions. (Đọc và hỏi những câu hỏi).

1. What are they doing?

Họ đang làm gì? ,

They are skating.

Họ đong trượt po-tanh.

2. What are they doing?

Họ đang làm gì?

They are skipping.

Họ đang nhảy dây.

3. What's the weather like in Ho Chi Minh City?

Thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh thế nào?

It's rainny in Ho Chi Minh City.

Trời mưa ở Thành phố Hồ Chí Minh.

4. What's the weather like in Sa Pa today?

Thời tiết hôm nay ở Sa Pa thế nào?

It's snowy in Sa Pa today.

Trời hôm nay có tuyết ở Sa Pa.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

Bài 1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1) park       (2) basketball  (3) skipping (4) weather (5) sunny

Xin chào. Mình là Quân. Bây giờ mình ở trong công viên. Mình đang chơi bóng rổ với Nam, Phong, Peter và Tony. Linda và Hoa đang nhảy dây. Mai và Mary đang đạp xe đạp. Thời tiết thì tốt . Trời không có mây. Trời nắng.

Bài 2. Read and tick √ . (Đọc và đánh dấu chọn √)

 

Yes

No

1. Quan is in the park.

 √

Quân ở trong công viên. 

2. He is skating.

Cậu ấy đang trượt pa-tanh. 

3. Tony is cycling.

Tony đang đạp xe đạp.

 

4. Hoa is skipping.

Hoa đang nhảy dây.

 

5. Mary is cycling.

Mary đang đạp xe đạp.

 

6. The weather is not fine.

Thời tiết không được tốt.                                                                  √

 

E. WRITING (VIẾT)

Bài 1. Look and write. (Nhìn và viết).

1. It is sunny in Ha Noi today.

Hôm nay ở Hà Nội trời nóng.

2. It is rainy in Ho Chi Minh City.

Trời mưa ở Thành phố Hồ Chí Minh.

3. Linda and Peter are skatina in the park.

Linda và Peter đang trượt pa-tanh trong công viên.

4. Nam and Quan are flying kites in the park.

Nam và Quân đang thả diều trong công viên.

Bài 2.  Write the questions. (Viết câu hỏi)

1. Where're the children?

Những đứa trẻ ở đâu?

The children are in the park.

Những đứa trẻ ở trong công viên.

2. What are they doing?

Họ đang làm gì?

They are playing games.

 Họ đang chơi trò chơi.

3. What are Hoa and Mai doing?

Hoa và Mai đang làm gì?

Hoa and Mai are skipping.

Hoa và Mai đang nhảy dây.

4. What is the weather like today?

Thời tiết hôm nay thế nào?

It is sunny today.

Hôm nay trời nắng.

5. What is the weather like In Da Nang today?

Thời tiết ở Đà Nẵng hôm nay thế nào?

It is stormy and windy in Da Nang today.

Hôm nay trời bão và gió ở Đà Nẵng.

Bài 3. Write about your town/village.

(Viết về thị trấn / ngôi làng của em).

1. Your town / village: Truong Ha village

Thị trấn / ngôi làng của em: Làng Trường Hà

2. What are you doing now?

Bây giờ bạn đang làm gì?

I'm playing football with my friends.

Tôi đang chơi đá bóng với những người bạn của tôi.

3. What's the weather like in your place now?

Bây giờ thời tiết nơi bạn thế nào?

It's sunny.

Trời nắng.

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

  • Giải bài tập - Unit 20: Where's Sa Pa? SBT Tiếng anh lớp 3 thí điểm

    Bài 2. Find and circle the words. (Tìm và khoanh tròn những từ). Bài 3. Look and write. (Nhìn và viết).1. This is Ha Noi. It's in north Viet Nam. Đây là Hà Nội. Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.2. This is Hue. It's in central Viet Nam.Đây là Huế. Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.3. This is Ho Chi Minh City. It's in south Viet Nam.

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác