Câu 1. Điền vào chỗ trống:
a. “tr” hoặc “ch” |
b. “uốt” hoặc “uốc” |
- đánh trống, chống gậy - chèo bẻo, leo trèo - quyển truyện, câu chuyện |
- uống thuốc, trắng muốt - bắt buộc, buột miệng - chải chuốt, chuộc lỗi |
Câu 2. Tìm tiếng, đặt câu với một trong những tiếng tìm được rồi ghi vào chỗ trống.
Tiếng |
Câu |
a. Bắt đầu bằng: - "tr": trắng, trời, trôi - "ch": chơi, chuyền |
- Những đám mây trắng trôi nhè nhẹ, trên bầu trời. - Cậu bé rong chơi suốt ngày. - Các bạn chuyền tay nhau đọc một quyển truyện hay. |
b. Có vần: - "uốc": buộc, đuốc - "uốt": (trắng) muốt, tuột, suốt |
- Không ai bắt buộc cậu cả, vậy mà cậu cứ ngồi lì trong phòng giải xong bài toán mới đi chơi. - Ngọn đuốc bùng cháy trong đêm. - Hoa có hàm răng trắng muốt. - Cậu cầm cho chắc đừng để tuột nhé! - Mưa tầm tã suốt cả tuần nay. |
Giaibaitap.me
Câu 1. Viết lời cho em đáp lại lời cảm ơn trong mỗi trường hợp sau:Câu 2. Đọc bài “Chim chích bông” (Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 30) rồi viết vào chỗ trống:Câu 3. Viết 2, 3 câu về một loài chim em thích.
Câu hỏi 1: Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn coi thường Gà Rừng.Câu hỏi 2: Khi gặp nạn, Chồn như thế nào?Câu 3. Gà rừng nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn?Câu hỏi 4: Thái độ của Chồn đối với Gà Rừng thay đối ra sao?
Câu 1. Điền các tiếng:a) Bắt đầu bằng r, d, gi có nghĩa như sau:b) Có “thanh hỏi" hoặc “thanh ngã” có nghĩa như sau.Câu 2. a) Điền vào chỗ trống r, d, gi.b) Ghi vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã.
Câu hỏi 1. Quanh hồ Y-rơ-pao có những loài chim gì?Câu 2. Tìm từ ngữ chỉ hình dáng, màu sắc, tiếng kêu, hoạt động của từng loài chim.