Câu 1. Nghe - viết: Cò và cuốc (từ đầu đén ngại gì bẩn hở chị)
Câu 2. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau:
a) riêng: riêng lẻ, ở riêng, làm riêng, của riêng...
giêng: giêng hai, tháng giêng...
dơi: loài dơi, con dơi..
rơi: rơi rụng, đánh rơi, rơi vãi...
dạ: vâng dạ, sáng dạ, dạ dày, chột dạ..
rạ : rơm rạ, gốc rạ, đốt rạ, con rạ.
b) rẻ : rẻ rúng, rẻ tiền, rẻ lắm, rẻ thối, rẻ quạt...
rẽ : đường rẽ, rẽ ngôi, rẽ sóng...
mở: mở mắt, mở màn, mở hàng, mở miệng...
mỡ: mỡ chài, mỡ gà, mỡ lá, mỡ sa..
củ: củ ấu, củ cải, củ rủ
cũ : cũ kĩ, đồ cũ, cũ mèm, cũ rích...
Câu 2. Tìm tiếng theo yêu cầu ở cột A rồi ghi vào chỗ trống ở cột B.
A |
B |
a. Bắt đầu bằng: r - Bắt đầu bằng: d - Bắt đầu bằng: gi |
- rồi, rộng, rống, rỗng, ru, rời. - da, dồn, dội, dông dài, dỗi.. - giỏi, giới, giúp., giục giã, giở, giữ, gieo gió, giễu cợt.. |
Giaibaitap.me
Câu 1. Ghi lời xin lỗi của em trong mỗi trường hợp sau:Câu 2. Sắp xếp lại thứ tự các câu (bài tập 2, Vở bài tập Tiếng Việt, trang 18) để tạo thành một đoạn văn.
Câu hỏi 1: Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa?Câu hỏi 2: Sói làm gì đế lừa Ngựa?Câu hỏi 3. Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào?Câu hỏi 4. Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá.Câu hỏi 5: Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý dưới đây
Câu 2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:Câu 3. Điền vào chỗ trống các từ chứa tiếng:
Câu hỏi 1: Nội quy đảo khi có mấy điều?Câu hỏi 2: Em hiểu những điều quy định nói trên như thế nào?Câu hỏi 3: Vì sao đọc xong nội quy, Khỉ Nâu lại khoái chí?