Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải bài tập Toán 10

CHƯƠNG II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG

Giải bài tập trang 40 bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ Sách giáo khoa (SGK) Hình học 10. Câu 4: Chứng minh rằng với mọi góc...

Bài 4 sgk trang 40 hình học 10

Chứng minh rằng với mọi góc \(α (0^0≤ α ≤ 180^0)\) ta đều có \(si{n^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1\)

Giải

Từ \(M\) kẻ \(MP ⊥ Ox\), \(MQ ⊥ Oy\)

Xét tam giác vuông \(AMP\) có:

\(sin\alpha  = {{MP} \over {OM}};\cos \alpha  = {{OP} \over {OM}} \)

\(\Rightarrow {\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = {{M{P^2} + O{P^2}} \over {O{M^2}}} = {{O{M^2}} \over {O{M^2}}} = 1\)

 

 


Bài 5 sgk trang 40 hình học 10

Cho góc \(x\), với \(\cos x = \frac{1}{3}\)

Tính giá trị của biểu thức:        \( P = 3\sin^2x  +\cos^2x\).

Giải:

Ta có   

\(\eqalign{
& {\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 1 \cr
& \Rightarrow {\sin ^2}x = 1 - {\cos ^2}x \cr} \)

Do đó \(P = 3{\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 3(1 - {\cos ^2}x) + {\cos ^2}x \)

               \(= 3 - 2{\cos ^2}x = 3 - 2.{\left( {{1 \over 3}} \right)^2} = {{25} \over 9}\)

 


Bài 6 sgk trang 40 hình học 10

Cho hình vuông \(ABCD\),

Tính: \(\cos \left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BA} } \right),sin\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BD} } \right),\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} } \right)\)

Giải

Ta có :

$$\eqalign{
& \cos \left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BA} } \right) = \cos {135^0} = {{\sqrt 2 } \over 2}, \cr
& sin\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BD} } \right) = \sin {90^0} = 1, \cr
& \cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} } \right) = \cos {0^0} = 1 .\cr} $$

 

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác