Câu 12 trang 157 SGK Đại số 10
Giá trị của biểu thức \(A = {{2{{\cos }^2}{\pi \over 8} - 1} \over {1 + 8{{\sin }^2}{\pi \over 8}{{\cos }^2}{\pi \over 8}}}\) là:
(A) \({{ - \sqrt 3 } \over 2}\)
(B) \({{ - \sqrt 3 } \over 4}\)
(C) \({{ - \sqrt 2 } \over 2}\)
(D) \({{\sqrt 2 } \over 4}\)
Trả lời:
\(A = {{\cos {\pi \over 4}} \over {1 + 2{{\sin }^2}{\pi \over 4}}} = {{\sqrt 2 } \over 2}:(1 + 1) = {{\sqrt 2 } \over 4}\)
(D) đúng.
Câu 13 trang 157 SGK Đại số 10
Cho \(\cot \alpha = {1 \over 2}\) .Tính giá trị của biểu thức \(B = {{4\sin \alpha + 5\cos \alpha } \over {2\sin \alpha - 3\cos \alpha }}\) là:
(A) \({1 \over {17}}\)
(B) \({5 \over 9}\)
(C) 13
(D) \({2 \over 9}\)
Trả lời:
\(B = {{4\sin \alpha + 5\cos \alpha } \over {2\sin \alpha - 3\cos \alpha }} = {{4 + 5\cot \alpha } \over {2 - 3\cot \alpha }} = 13\)
(C) đúng.
Câu 14 trang 157 SGK Đại số 10
Cho \(\tan a = 2\). Giá trị của biểu thức \(C = {{\sin a} \over {{{\sin }^3}a + 2{{\cos }^3}a}}\) là:
(A) \({5 \over {12}}\)
(B) 1
(C) \({{ - 8} \over {11}}\)
(D) \({{ - 10} \over {11}}\)
Trả lời:
\(\eqalign{
& C = {{\sin a} \over {{{\sin }^3}a + 2{{\cos }^3}a}} = {{{1 \over {{{\cos }^2}a}}.\tan a} \over {{{\tan }^3}a + 2}} \cr
& = {{(1 + {{\tan }^2}a).tana} \over {2 + {{\tan }^3}a}} = {{(1 + {2^2}).2} \over {2 + 8}} = 1 \cr} \)
(B) đúng.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 159 bài ôn tập cuối năm Sách giáo khoa (SGK) Đại số 10. Câu 1: Hãy phát biểu các khẳng định sau đây dưới dạng điều kiện cần và đủ...
Giải bài tập trang 159 bài ôn tập cuối năm Sách giáo khoa (SGK) Đại số 10. Câu 1: Cho hàm số ...
Giải bài tập trang 160 bài ôn tập cuối năm Sách giáo khoa (SGK) Đại số 10. Câu 2: Chứng minh rằng với mọi giá trị (m≠0) phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt...
Giải bài tập trang 160, 161 bài ôn tập cuối năm Sách giáo khoa (SGK) Đại số 10. Câu 5: Giải hệ phương trình sau bằng cách đưa về hệ phương trình dạng tam giác...