Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải bài tập Toán 10

CHƯƠNG I. VECTƠ

Giải bài tập trang 29 bài ôn tập chương I - Vectơ Sách giáo khoa (SGK) Hình học 10. Câu 1: Cho tứ giác ...

Câu 1 trang 28 SGK Hình học 10

Cho tứ giác \(ABCD\). Số các vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) có điểm đầu và điểm cuối là bốn đỉnh của tứ giác bằng:

a) \(4\)                              b) \(6\)                  

c) \(8\)                              d) \(12\)

Trả lời

 

Từ mỗi điểm, ta nối với \(3\) điểm còn lại để có được \(3\) đoạn thẳng.

Vậy ta có : \(3.4 = 12\)

Do đó: d) đúng

Ta có \(12\) vectơ là: \(\overrightarrow {AB} ;\overrightarrow {BA} ;\overrightarrow {AC} ;\overrightarrow {CA} ;\overrightarrow {AD} ;\overrightarrow {DA} ;\overrightarrow {BD} ;\)

\(\overrightarrow {DB} ;\overrightarrow {BC} ;\overrightarrow {CB} ;\overrightarrow {CD} ;\overrightarrow {DC} \)


 

Câu 2 trang 29 SGK Hình học 10

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) tâm \(O\). Số các vecto khác \(\overrightarrow 0 \) cùng phương với \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng:

a) \(4\)                                      b) \(6\)                            

c) \(7\)                                      d) \(8\)

Trả lời:

 

a) Đúng

Ta có \(4\) vectơ cùng phương với  mà điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác: \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BA} ,\overrightarrow {ED} ,\overrightarrow {DE} \)

 

                                                                  


Câu 3 trang 29 SGK Hình học 10

 Cho lục giác đều \(ABCDEF\) có tâm \(O\). Số các vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:

a) \(2\)                                              b) \(3\)                              

c) \(4\)                                              d) \(6\)

Trả lời:

 

Các vecto khác  có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác đều bằng \(\overrightarrow {OC} \) là:

    \(\overrightarrow {FO} ,\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {ED} \)                                                                 

Vậy số vecto là \(3\). Do đó chọn b.

 


Câu 4 trang 29 SGK Hình học 10

Cho hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB = 3, BC = 4\). Độ dài của vectơ \(\overrightarrow {AC} \) là:

a) \(5\)                                  b) \(6\)                              

c) \(7\)                                  d) \(9\)

Trả lời:

 

Ta có: \(ABCD\) là hình chữ nhật

\(\eqalign{
& \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} \Rightarrow |\overrightarrow {AC} | = |\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} | \cr
& \Rightarrow |\overrightarrow {AC} | = AC = \sqrt {A{B^2} + B{C^2}} = \sqrt {{3^2} + {4^2}} = 5 \cr} \)

Vậy chọn A.

 

 

 

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác