Câu 1 trang 155 SGK Đại số 10
Hãy nêu định nghĩa của sinα, cosα và giải thích tại sao ta có:
\(\sin(α+k2π) = \sin α; k ∈\mathbb Z\)
\(\cos(α+k2π) = \cos α; k ∈\mathbb Z\)
Trả lời:
Trên đường tròn lượng giác trong mặt phẳng \(Oxy\), lấy điểm \(A(1; 0)\) và điểm \(M(x;y)\) với số đo cung \(AM = α\)
\( y= \cos AM ⇒ y = \sin α\)
\(x= \sin AM ⇒ x = \sin α\)
Mà cung \(AM = α+k2π ; k ∈\mathbb Z\)
Nên
\(\sin(α+k2π) = \sin α; k ∈\mathbb Z\)
\(\cos(α+k2π) = \cos α; k ∈\mathbb Z\)
Câu 2 trang 155 SGK Đại số 10
Nêu định nghĩa của \(\tan α, \cot α\) và giải thích vì sao ta có:
\(\tan(α+kπ) = \tanα; k ∈\mathbb Z\)
\(\cot(α+kπ) = \cotα; k ∈\mathbb Z\)
Trả lời:
\(\tan \alpha = {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }},\cot \alpha = {{{\rm{cos}}\alpha } \over {\sin \alpha }}\)
Suy ra \(\tan (\alpha + k\pi ) = {{\sin (\alpha + k\pi )} \over {\cos (\alpha + k\pi )}}\)
+) Nếu \(k\) chẵn
\(\sin(α+kπ) = \sin α\)
\(\cos(α+kπ) = \cos α\)
+) Nếu \(k\) lẻ
\(\sin(α+kπ) = - \sin α\)
\(\cos(α+kπ) = - \cos α\)
Suy ra \(\tan(α+kπ) = \tanα\)
Chứng minh tương tự ta có: \(\cot(α+kπ) = \cotα; k ∈\mathbb Z\)
Câu 3 trang 155 SGK Đại số 10
Tính:
a) \(\sinα\), nếu \(\cos \alpha = {{ - \sqrt 2 } \over 3},{\pi \over 2} < \alpha < \pi \)
b) \(\cosα\), nếu \(\tan \alpha = 2\sqrt 2 ,\pi < \alpha < {{3\pi } \over 2}\)
c) \(\tanα\), nếu \(\sin \alpha = {{ - 2} \over 3},{{3\pi } \over 2} < \alpha < 2\pi \)
d) \(\cotα\), nếu \(\cos \alpha = {{ - 1} \over 4},{\pi \over 2} < \alpha < \pi \)
Trả lời:
a) Nếu \({\pi \over 2} < \alpha < \pi \) thì \(\sinα>0\)
\(\sin \alpha = \sqrt {1 - {{\cos }^2}x} = \sqrt {1 - {2 \over 9}} = {{\sqrt 7 } \over 3}\)
b) Nếu \(\pi < \alpha < {{3\pi } \over 2}\) thì \(\cosα<0\)
\(\cos \alpha = - \sqrt {{1 \over {1 + {{\tan }^2}\alpha }}} = - \sqrt {{1 \over {1 + 8}}} = - {1 \over 3}\)
c) \({{3\pi } \over 2} < \alpha < 2\pi \) thì \(\tan α<0, \cosα>0\)
\(\tan\alpha = {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }} = ( - {2 \over 3}):\sqrt {1 - ({2 \over 3}} {)^2} = - {{2\sqrt 5 } \over 5}\)
d) \({\pi \over 2} < \alpha < \pi \) thì \(\cotα<0, \sinα>0\)
\(\cot \alpha = \left( { - {1 \over 4}} \right):\sqrt {1 - {{\left( {{1 \over 4}} \right)}^2}} = - {{\sqrt {15} } \over 15}\)
Câu 4 trang 155 SGK Đại số 10
Rút gọn biểu thức
a) \({{2\sin 2\alpha - \sin 4\alpha } \over {2\sin 2\alpha + \sin 4\alpha }}\)
b) \(\tan \alpha ({{1 + {{\cos }^2}\alpha } \over {\sin \alpha }} - \sin \alpha )\)
c) \({{\sin ({\pi \over 4} - \alpha ) + \cos ({\pi \over 4} - \alpha )} \over {\sin ({\pi \over 4} - \alpha ) - \cos ({\pi \over 4} - \alpha )}}\)
d) \({{\sin 5\alpha - \sin 3\alpha } \over {2\cos 4\alpha }}\)
Trả lời:
a)
\(\eqalign{
& {{2\sin 2\alpha - \sin 4\alpha } \over {2\sin 2\alpha + \sin 4\alpha }} = {{2\sin 2\alpha - 2\sin 2\alpha .cos2\alpha } \over {2\sin 2\alpha + 2\sin 2\alpha .cos2\alpha }} \cr
& = {{1 - \cos 2\alpha } \over {1 + \cos 2\alpha }} = {{2{{\sin }^2}\alpha } \over {2{{\cos }^2}\alpha }} =\tan^2\alpha\cr} \)
b)
\(\eqalign{
& \tan \alpha \left({{1 + {{\cos }^2}\alpha } \over {\sin \alpha }} - \sin \alpha\right ) = {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }}\left({{1 + {{\cos }^2}\alpha - {{\sin }^2}\alpha } \over {\sin \alpha }}\right) \cr
& = {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }}.{{2{{\cos }^2}\alpha } \over {\sin \alpha }} = 2\cos \alpha \cr} \)
c)
\(\eqalign{
& = {{\tan \left({\pi \over 4} - \alpha \right) + 1} \over {\tan\left({\pi \over 4} - \alpha \right) - 1}} = \left({{\tan {\pi \over 4} - \tan \alpha } \over {1 + \tan {\pi \over 4}.\tan \alpha }} + 1\right):\left({{\tan {\pi \over 4} - \tan \alpha } \over {1 + \tan {\pi \over 4}.\tan \alpha }} - 1\right) \cr
& = \left({{1 - \tan \alpha + 1 + \tan \alpha } \over {1 + \tan \alpha }} \right):\left({{1 - \tan \alpha - 1 - \tan \alpha } \over {1 + \tan \alpha }} \right) \cr
& = {{ - 1} \over {\tan \alpha }} = - \cot \alpha \cr} \)
d)
\({{\sin 5\alpha - \sin 3\alpha } \over {2\cos 4\alpha }} = {{2\cos {{5\alpha + 3\alpha } \over 2}\sin {{5\alpha - 3\alpha } \over 2}} \over {2\cos 4\alpha }} = \sin \alpha \)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 156 bài ôn tập chương VI - Cung và góc lượng giác công thức lượng giác Sách giáo khoa (SGK) Đại số 10. Câu 5: Không sử dụng máy tính, hãy tính...
Giải bài tập trang 157 bài ôn tập chương VI - Cung và góc lượng giác công thức lượng giác Sách giáo khoa (SGK) Đại số 10. Câu 9: Giá trị...
Giải bài tập trang 157 bài ôn tập chương VI - Cung và góc lượng giác công thức lượng giác Sách giáo khoa (SGK) Đại số 10. Câu 12: Giá trị của biểu thức...
Giải bài tập trang 159 bài ôn tập cuối năm Sách giáo khoa (SGK) Đại số 10. Câu 1: Hãy phát biểu các khẳng định sau đây dưới dạng điều kiện cần và đủ...