Bài 1 trang 105 SGK Đại số 10
Xét dấu các tam thức bậc hai
a) x2−3x+1;
b) −2x2+3x+5;
c) x2+12x+36;
d) (2x−3)(x+5).
Giải
a) x2−3x+1
∆ = (- 3)^2– 4.5 < 0 \Rightarrow 5x^2- 3x + 1 > 0 , ∀x ∈\mathbb R (vì luôn cùng dấu với a=5 > 0).
b) - 2{x^2} + 3x + 5
- 2{x^2} + 3x + 5=0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = - 1 \hfill \cr x = {5 \over 2} \hfill \cr} \right.
- 2{x^2} + 3x + 5 <0 với x \notin \left [ -1;\frac{5}{2} \right ]
- 2{x^2} + 3x + 5 >0 với - 1 < x < \frac{5}{2}.
c) {x^2} +12x+36
\Delta ' = {6^2} - 1.36 = 0
{x^2} + 12x + 36 = 0 \Leftrightarrow x = - 6
Do đó: {x^2} + 12x + 36 > 0, ∀x ≠ - 6.
d) (2x - 3)(x + 5)=2x^2+7x-15
(2x - 3)(x + 5) = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = - 5 \hfill \cr x = {3 \over 2} \hfill \cr} \right.
Hệ số của tam thức là: a=2 > 0. Do đó:
(2x - 3)(x + 5) > 0 với x \notin \left[-5;\frac{3}{2}\right]
(2x - 3)(x + 5) < 0 với x \notin \left(-5;\frac{3}{2}\right).
Bài 2 trang 105 SGK Đại số 10
Lập bảng xét dấu các biểu thức sau
a) f(x) =(3{x^2} - 10x + 3)(4x - 5);
b) f(x) = (3{x^2} - 4x)(2{x^2} - x - 1);
c) f(x) = (4{x^2} - 1)( - 8{x^2} + x - 3)(2x + 9);
d) f(x) = \frac{(3x^{2}-x)(3-x^{2})}{4x^{2}+x-3}.
Giải
a) f(x) =(3{x^2} - 10x + 3)(4x - 5)
3{x^2} - 10x + 3 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = {1 \over 3} \hfill \cr x = 3 \hfill \cr} \right.
4x - 5 = 0 \Leftrightarrow x = {5 \over 4}
Bảng xét dấu:
Kết luận:
f(x) < 0 với x \in \left( { - \infty ;{1 \over 3}} \right) \cup \left( {{5 \over 4};3} \right)
f(x) > 0 với x \in \left( {{1 \over 3};{5 \over 4}} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)
b) f(x) = (3{x^2} - 4x)(2{x^2} - x - 1)=0
\Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 0 \hfill \cr x = {4 \over 3} \hfill \cr x = 1 \hfill \cr x = - {1 \over 2} \hfill \cr} \right.
Bảng xét dấu:
c) f(x) = (4{x^2} - 1)( - 8{x^2} + x - 3)(2x + 9)=0
\Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = {1 \over 2} \hfill \cr x = - {1 \over 2} \hfill \cr x = - {9 \over 2} \hfill \cr} \right.
Bảng xét dấu:
d) f(x) = \frac{(3x^{2}-x)(3-x^{2})}{4x^{2}+x-3}=0
\Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = \sqrt 3 \hfill \cr x = - \sqrt 3 \hfill \cr x = {1 \over 3} \hfill \cr x = 0 \hfill \cr} \right.
Bảng xét dấu:
Bài 3 trang 105 SGK Đại số 10
Giải các bất phương trình sau
a) 4{x^2} - x + 1 < 0;
b) - 3{x^2} + x + 4 \ge 0;
c) \frac{1}{x^{2}-4}<\frac{3}{3x^{2}+x-4};
d) x^2- x - 6 ≤ 0.
Hướng dẫn.
a) Tam thức f(x) =4{x^2} - x + 1 < 0 có hệ số a = 4 > 0 biệt thức ∆ = (-1)^2- 4.4.1 < 0. Do đó f(x) > 0 ,∀x ∈\mathbb R.
Bất phương trình 4{x^2} - x + 1 < 0 vô nghiệm.
b) - 3{x^2} + x + 4 \ge 0
f(x) = - 3{x^2} + x + 4 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = - 1 \hfill \cr x = {4 \over 3} \hfill \cr} \right.
Do đó: - 3{x^2} + x + 4 \ge 0 \Leftrightarrow - 1 \le x \le {4 \over 3}
c) \frac{1}{x^{2}-4}<\frac{3}{3x^{2}+x-4}
\Leftrightarrow \frac{1}{x^{2}-4}-\frac{3}{3x^{2}+x-4}< 0
\Leftrightarrow \frac{x+8}{(x^{2}-4)(3x^{2}+x-4)}< 0
Lập bảng xét dấu vế trái:
Tập nghiệm của bất phương trình S = (-∞; - 8) ∪ \left(- 2; -\frac{4}{3}\right) ∪ (1; 2).
d) x^2- x - 6 ≤ 0
x^2- x - 6 =0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 3 \hfill \cr x = - 2 \hfill \cr} \right.
Tập nghiệm của bất phương trình là: S =[- 2; 3].
Bài 4 trang 105 sgk đại số 10
Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm
a) (m - 2)x^2+ 2(2m – 3)x + 5m – 6 = 0;
b) (3 - m)x^2- 2(m + 3)x + m + 2 = 0.
Giải
a) +) Với m = 2 phương trình trở thành 2x + 4 = 0 có 1 nghiệm, do đó trường hợp này không thỏa mãn.
+) Với m\ne 2
Phương trình vô nghiệm nếu:
\left\{\begin{matrix} m-2\neq 0\\ \Delta ^{'}=(2m-3)^{2}-(m-2)(5m-6)< 0 \end{matrix}\right.
\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} m-2\neq 0\\ -m^{2}+4m-3< 0 \end{matrix}\right.
\Leftrightarrow m < 1 ∪ m > 3.
b) +) Với m = 3, phương trình trở thành: - 6x + 5 = 0 có nghiệm. Loại trường hợp m = 3.
+) Với m\ne 3
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
\eqalign{ & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ m \ne 3 \hfill \cr \Delta ' = {(m + 3)^2} - (3 - m).(m + 2) < 0 \hfill \cr} \right. \cr & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ m \ne 3 \hfill \cr 2{m^2} + 5m + 3 < 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow - {3 \over 2} < m < - 1 \cr & \cr}
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 106 bài ôn tập chương IV - bất đẳng thức, bất phương trình Sách giáo khoa (SGK) Toán 10. Câu 1: Sử dụng dấu bất đẳng thức để viết các mệnh đề sau...
Giải bài tập trang 106 bài ôn tập chương IV - bất đẳng thức, bất phương trình Sách giáo khoa (SGK) Toán 10. Câu 5: Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, hãy vẽ đồ thị hai hàm số...
Giải bài tập trang 106 bài ôn tập chương IV - bất đẳng thức, bất phương trình Sách giáo khoa (SGK) Toán 10. Câu 9: Phát biểu định lí về dấu của tam thức bậc hai...
Giải bài tập trang 107 bài ôn tập chương IV - bất đẳng thức, bất phương trình Sách giáo khoa (SGK) Toán 10. Câu 13: Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn...