Câu 2.1 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2
Parabol \(y = a{x^2}\) trong hình vẽ có hệ số a là bao nhiêu?
A) 1
B) -1
C) 2
D) \({1 \over 2}\)
Giải
Parabol \(y = {x^2}\) trong hình vẽ có hệ số a bằng
Chọn D) \({1 \over 2}\)
Vì điểm có hoành độ x = 2 thì tung độ y = 2 nên \(a = {y \over {{x^2}}} = {2 \over {{2^2}}} = {1 \over 2}\)
Câu 2.2 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2
Cho hàm số \(y = 0,5{x^2}\)
a) Tìm các giá trị của x để y < 2.
b) Tìm các giá trị của x để y > 2.
c) Tìm các giá trị của y khi -2 < x < 2
d) Tìm các giá trị của y khi x ≤ 0.
e) Tìm các giá trị của y khi x ≤ 2.
Giải
a) Để giá trị y < 2 thì -2 < x < 2
b) Để giá trị y > 2 thì x > 2 hoặc x < -2
c) Khi -2 < x < 2 thì 0 ≤ y ≤ 2
d) Khi x ≤ 0 thì y ≥ 0
e) Khi x ≤ 2 thì y ≥ 0
Câu 2.3 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2
a) Xác định hàm số \(y = a{x^2}\) và vẽ đồ thị của nó, biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A (-1; 2).
b) Xác định đường thẳng \(y = a'x + b'\) biết rằng đường thẳng này cắt đồ thị của hàm số vừa tìm được trong câu a tại điểm A và điểm B có tung độ là 8.
Giải
a) Đồ thị hàm số đi qua A (-1; 2) nên tọa độ của A nghiệm đúng phương trình hàm số: \(2 = a{\left( { - 1} \right)^2} \Leftrightarrow a = 2\)
Hàm số đã cho: \(y = 2{x^2}\)
Vẽ đồ thị hàm số: \(y = 2{x^2}\)
x |
-2 |
-1 |
0 |
1 |
2 |
\(y = 2{x^2}\) |
8 |
2 |
0 |
2 |
8 |
b) Khi y = 8 suy ra: \(2{x^2} = 8 \Rightarrow x = \pm 2\)
Do đó ta có: \({B_1}\left( { - 2;8} \right)\) và \({B_2}\left( {2;8} \right)\)
Đường thẳng \(y = a'x + b\) đi qua A và B1 nên tọa độ của A và B1 nghiệm đúng phương trình.
Điểm A: \( - 2 = - a' + b'\)
Điểm B: \(8 = - 2a' + b'\)
Hai số a’ và b’ là nghiệm của hệ phương trình:
\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{ - a' + b' = 2} \cr
{ - 2a' + b' = 8} \cr} } \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{ - a' = 6} \cr
{ - a' + b' = 2} \cr} } \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{a' = - 6} \cr
{6 + b' = 2} \cr} } \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{a' = - 6} \cr
{b' = - 4} \cr} } \right. \cr} \)
Phương trình đường thẳng AB1 là \(y = - 6x - 4\)
Đường thẳng \(y = a'x + b'\) đi qua A và B2 nên tọa độ của A và B2 nghiệm đúng phương trình đường thẳng.
Điểm A: 2 = -a’ + b’
Điểm B2: 8 = 2a’ + b’
Hai số a’ và b’ là nghiệm của hệ phương trình
\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{ - a' + b' = 2} \cr
{2a' + b' = 8} \cr
} } \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{3a' = 6} \cr
{ - a' + b' = 2} \cr
} } \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{a' = 2} \cr
{ - 2 + b' = 2} \cr
} } \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{a' = 2} \cr
{b' = 4} \cr} } \right. \cr} \)
Phương trình đường thẳng AB2 là \(y = 2x + 4.\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 51, 52 bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 15: Giải các phương trình...
Giải bài tập trang 52 bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 18: Giải các phương trình sau bằng cách biến đổi chúng thành những phương trình với vế trái là một bình phương còn vế phải là một hằng số...
Giải bài tập trang 52, 53 bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 3.2: Giải các phương trình sau bằng cách biến đổi chúng thành những phương trình với vế trái là một bình phương còn vế phải là một hằng số...
Giải bài tập trang 53 bài 4 Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 20: Xác định các hệ số a, b, c; tính biệt thức ∆ rồi tìm nghiệm của các phương trình...