UNIT 12: LET'S EAT!
[CHÚNG TA CÙNG ĂN NÀO]
- add /æd/ (v): thêm vào, bổ sung
- affect /əˈfekt/ (v): ảnh hưởng
- amount /əˈmaʊnt/ (n): số lượng, khối lượng
- balanced /ˈbælənst/ (adj): cân đối, cân bằng
- bowl /boʊl/ (n): cái bát
- chopstick /ˈtʃɒpstɪk/ (n): chiếc đũa
- cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ (n): quả dưa chuột
- diet /ˈdaɪət/ (n): chế độ ăn uống, chế độ ăn kiêng
- dirt /dɜːt/ (n): bụi bẩn
- dish /dɪʃ/ (n): món ăn
- durian /dʊəriən/ (n): quả sầu riêng
- energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng
- lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/ (n): phong cách sống
- moderate /ˈmɒdərət/ (adj): khiêm tốn, vừa phải, trung bình
- pan / pæn/ (n): cái soong
- plate /pleɪt/ (n): cái đĩa
- ripe /raɪp/ (adj): chín
- selection /sɪˈlekʃən/ (n): sự lựa chọn
- slice /slaɪs/ (n, v): lát mỏng, thái lát mỏng
- spinach / ˈspɪn.ɪtʃ/ (n): rau chân vịt
- spoon /spuːn/ (n): cái thìa
- stir-fry /ˈstɜːfraɪ/ (v): xào
- taste /teɪst/ (v,n): nếm, có vị/Vị
- smell /smel/ (v,n): ngửi, có mùi/Mùi
Loigiaihay.com
1/ Listen and read. Then practice with a partner (Nghe và đọc. Sau đó thựchành với bạn cùng học) 2. Ask and answer the questions with a partner. Talk about the food you like.
1/ Listen. Then practice with a partner. 2/ Listen anil Read. Then answer the questions (Nghe và đọc. Sau đó trả lờicâu hỏi)
1 - Past simple tense Answer the questions 2 - Indefinite quantifiers