1. Past simple tense. (Thì quá khứ đơn)
Answer the questions.
(Trả lời những câu hỏi)
a. Did you do your homework last week?
b. Did you eat dinner at home on Wednesday?
c. Did you play basketball yesterday?
d. Did you watch a video film at the weekend?
e. Did you play table tennis yesterday?
Hướng dẫn giải:
a. No, I didn’t. I watched T.V.
b. No. I didn’t. I ate dinner at a food stall.
c. No, I didn't. I went to the movie theatre.
d. No, I didn't. I learned English lessons.
e. No, I didn't. I played football with my friends.
Tạm dịch:
a) Tuần trước bạn đã làm bài tập về nhà à?
-> Không. Tôi xem tivi.
b) Bạn đã ăn tối ở nhà vào hôm thứ 4 à?
-> Không. Tôi đã ăn tối tại 1 quán ăn.
c) Hôm qua bạn đã chơi bóng rổ à?
-> Không. Tôi đã đi xem phim.
d) Bạn đã xem phim vào cuối tuần à?
-> Không. Tôi học bài tiếng Anh.
e) Hôm qua bạn đã chơi bóng bàn à?
-> Không. Tôi đã chơi bóng đá với các bạn.
2. Indefinite quantifiers. (Từ chỉ định lượng)
a. Write the correct expression.
(Viết cách thể hiện đúng)
Hướng dẫn giải:
A. A little coffee B. A lot of tea C. A little sugar
D. Lots of salt E. A lot of coffee
Tạm dịch:
A. một chút cà phê
B. nhiều trà
C. một chút muối
D. nhiều muối
E. nhiều cà phê
b. Complete the dialogues.
(Hoàn thành các cuộc đối thoại.)
Nga: What's the matter. Hoa?
Hoa: I feel sick. I ate too much candy.
A. Mrs. Quyen : Lan, add some salt to the vegetables, please.
Lan : _____ or _____?
Mrs. Quyen: Only _____, I think.
B. Dr. Le: You must drink _____ water every day.
Ba: Yes, doctor.
C. Mr. Nhat: Stop, please. That is _____ coffee.
Waitress: I’m sorry, sir. I’ll clean the table for you.
D. Minh: Can you give me some paper, Nam?
Nam : I’m sorry. I only have _____ and I need it.
Hướng dẫn giải:
A. Mrs. Quyen : Lan, add some salt to the vegetables, please.
Lan : A lot or a little?
Mrs. Quyen: Only a little, I think.
B. Dr. Le: You must drink a lot of water every day.
Ba: Yes, doctor.
C. Mr. Nhat: Stop, please. That is too much coffee.
Waitress: I’m sorry, sir. I’ll clean the table for you.
D. Minh: Can you give me some paper, Nam?
Nam : I’m sorry. I only have a little and I need it.
Tạm dịch:
A. Bà Quyên: Lan, thêm chút muối vào rau, nhé.
Lan: Nhiều hay một chút ạ?
Bà Quyên: Chỉ một chút thôi, cô nghĩ vậy.
B. Bác sĩ Lê: Cháu phải uống nhiều nước mỗi ngày.
Ba: Vâng, bác sĩ.
C. Ông Nhật: Dừng lại, làm ơn. Quá nhiều cà phê rồi.
Nữ phục vụ: Tôi xin lỗi, thưa ngài. Tôi sẽ dọn bàn cho ngài ạ.
D. Minh: Bạn có thể cho tôi một ít giấy không, Nam?
Nam: Tôi xin lỗi. Tôi chỉ có một chút và tôi cần nó.
3. too and either
a. Work with a partner. Read the dialogues.
(Thực hành vói bạn cùng học. Đọc bài hội thoại)
Ba: I like mangoes.
Nam: I like mangoes, too.
Ba: I don't like bananas.
Nam: I don't like bananas, either.
Ba: I like candy.
Nam: I like candy, too.
Ba: I don't like eggs.
Nam: I don’t like eggs, either.
Dịch bài:
Ba: Tôi thích xoài.
Nam: Tôi cùng thích xoài.
Ba: Tôi không thích chuối.
Nam: Tôi cũng không thích chuối.
Ba: Tôi thích kẹo.
Nam: Tôi cũng thích kẹo.
Ba: Tôi không thích trứng.
Nam: Tôi cũng không thích trứng.
b. Look at the pictures. Make up similar dialogues with a partner.
(Hãy nhìn hình. Viết bài đối thoại tương tự với bạn cùng học)
Hướng dẫn giải:
A: I like mangoes.
B: I like mangoes, too.
A: I don't like bananas.
B: I don’t like bananas, either.
A: I don't like papaya.
B: I don’t like papaya, either.
A: I like corn.
B: I like corn, too.
A: I don’t like spinach.
B: I don’t like spinach, either.
A: I don't like potatoes.
B: I don't like potatoes, either.
A: I don't like fish.
B: I don't like fish, either.
A: I don't like chicken.
B: I don't like chicken, either.
A: I like beef.
B: I like beef, too.
Tạm dịch:
A: Tôi thích xoài.
B: Tôi cũng thích xoài.
A: Tôi không thích chuối.
B: Tôi cũng không thích chuối.
A: Tôi không thích đu đủ.
B: Tôi cũng không thích đu đủ.
A: Tôi thích ngô.
B: Tôi cũng thích ngô.
A: Tôi không thích rau dền.
B: Tôi cũng không thích rau dền.
A: Tôi không thích khoai tây.
B: Tôi cũng không thích khoai tây.
A: Tôi không thích cá.
B: Tôi cũng không thích cá.
A: Tôi không thích gà.
B: Tôi cũng không thích thịt gà.
A: Tôi thích thịt bò.
B: Tôi cũng thích thịt bò.
4. so and neither.
Work with a partner. Read. Then look at the pictures in exercise 3. Make up eight dialogues with So and Neither.
(Thực hành với bạn cùng học. Đọc. Sau đó nhìn các hình ở bài tập 3. Viết tám bài đồi thoại với So và Neither)
Hướng dẫn giải:
1. A: I like mangoes
B: So do I.
2. A: I don't like papaya.
B. Neither do I.
3. A: I don't like bananas.
B: Neither do I.
4. A: I like corn.
B: So do I.
5. A: I don't like spinach.
B. Neither do I.
6. A: I don't like potatoes.
B. Neither do I.
7. A: I don't like fish.
B: Neither do I.
8. A: I don’t like chicken.
B: Neither do I.
Tạm dịch:
1. A: Tôi thích xoài
B: Tôi cũng vậy.
2. A: Tôi không thích đu đủ.
B. Tôi cũng vậy.
3. A: Tôi không thích chuối.
B: Tôi cũng vậy.
4. A: Tôi thích ngô.
B: Tôi cũng vậy.
5. A: Tôi không thích rau dền.
B. Tôi cũng vậy.
6. A: Tôi không thích khoai tây.
B. Tôi cũng vậy.
7. A: Tôi không thích cá.
B: Tôi cũng vậy.
8. A: Tôi không thích gà.
B: Tôi cũng vậy.
5. Imperatives. (Thể truyền khiến/ Câu ra lệnh)
Complete the instructions
(Hoàn tất lời chỉ dẫn)
Making cucumber salad.
(Làm món trộn dưa chuột)
a. _______ the onions.
b. _______ the cucumbers and ilie onions.
c. _______ the cucumbers and the onions.
d. _______ the slice.
e. _______ a little salt, sugar and vinegar to the mixture.
f. _______ the mixture.
g. _______ for five minutes and the salad is ready to serve.
Hướng dẫn giải:
a. Peel the onions.
b. Wash the cucumbers and ilie onions.
c. Slice the cucumbers and the onions.
d. Mix the slice.
e. Add a little salt, sugar and vinegar to the mixture.
f. Stir the mixture.
g. Wait for five minutes and the salad is ready to serve.
Tạm dịch:
a. Lột củ hành.
b. Rửa dưa và củ hành.
c. Cắt dưa và củ hành thành miếng mỏng.
d. Trộn lại những thứ đã được thái.
e. Thêm một ít muối, đường và dầm vào hỗn hợp.
f. Đảo hỗn hợp.
g. Chờ 5 phút và món rau sẵn sàng đế phục vụ.
Loigiaihay.com
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 13
1) Listen and read. Then answer the question (Nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi) 2)Take a class survey (Thực hiện cuộc khảo sát lớp)
(4) Complete the passage with the modal verbs in the box (Biền vào đoạt: vãn bang những trợ đụng từ khiếm khuyết trong khung)