A. What shall we eat? (Chúng ta sẽ ăn gì?)
1. Listen and read. Then practice with a partner.
(Nghe và đọc. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)
Click tại đây để nghe:
Yesterday, Hoa and her aunt went to the market. First, they went to the meat stall. There was a good selection of meat on the stall: chicken, pork and beef.
Aunt: What meat would you like for dinner, Hoa? There is chicken, beef and pork.
Hoa: I don’t like pork.
Aunt: Neither do I. So you can have beef or chicken.
Hoa: Let’s have some beef.
Aunt: OK.
Next, they went to a vegetable stall. There was a wide selection of vegetables on display.
Hoa: We need some vegetables for dinner too, aunt.
Aunt: What would you like?
Hoa: I d like some peas and I'd like some carrots, too.
Aunt: But Hoa, I hate carrots. And I don't like peas, either.
Hoa: What about spinach and cucumbers? I like them.
Aunt: So do I. They're my favorite vegetables. OK. Let’s get some of those.
Finally, Hoa and her aunt stopped at a fruit stall.
Hoa: We need some fruits, aunt.
Aunt: What shall we buy?
Hoa: Let s buy a papaya and a pineapple.
Aunt: They aren't ripe. Neither are the bananas.
Hoa: Let s buy some oranges then.
Aunt: OK. Can you smell the durians? I don’t like them.
Hoa: Neither do I. I hate durians.
Dịch bài:
Hôm qua, Hoa và cô của mình đi chợ. Trước tiên họ đến quầy thịt. Có nhiều loại thịt ở quầy: gà, heo và bò.
Cô : Hoa, cháu muốn thịt gì cho bữa ăn tối? Có thịt gà, bò và heo.
Hoa: Cháu không thích thịt heo.
Cô : Cô cũng vậy. Vậy cháu có thể dùng thịt bò hay gà.
Hoa: Chúng ta hãy mua một ít thịt bò cô nhé!
Cô : Được.
Sau đó họ đến quẩy rau cải. Có rất nhiều loại rau đang bày bán.
Hoa: Cô ơi, mình cũng cần ít rau cho bữa tối nữa.
Cô: Cháu muốn rau gì?
Hoa: Cháu muốn mua đậu và vài củ cà rốt.
Cô: Nhưng cô lại ghét củ cà rốt Hoa à. Mà cô cũng không thích đậu hạt.
Hoa: Vậy rau dền và dưa chuột nhé? Cháu thích chúng.
Cô : Cô cũng thích. Chúng là loại rau ưa thích của cô đấy. Được rồi, chúng ta mua một ít đi.
Sau cùng, Hoa và cô dừng lại ở quầy trái cây.
Hoa: Cô ơi, mình cần một ít trái cây.
Cô: Chúng ta mua gì nào?
Hoa: Chúng ta hãy mua đu đủ và quả thơm đi.
Cô: Chúng chưa chín, cả chuối cũng vậy.
Hoa: Vậy mình mua cam đi.
Cô : Được. Cháu có ngửi được mùi sầu riêng không? Cô không thích chúng.
Hoa : Cháu không. Cháu ghét sầu riêng.
Now answer. What did Hoa and her aunt buy at the market? Write a list in your exercise book.
(Bây giờ hãy trả lời. Hoa và cô của bạn ấy đã mua gì ở chợ? Ghi một danh sách vào vở bài tập của em)
Hướng dẫn giải:
Hoa and her aunt bought some meat, some vegetables and some fruit, too.
Meat | Vegetables | Fruits |
beef |
spinach cucumbers |
oranges |
2. Ask and answer questions with a partner. Talk about the food you like.
( Hỏi và trả lời những câu hỏi với một bạn cùng học. Nói về thực phẩm mà em thích.)
Example
A : I like pineapples. Do you like them?
B : Yes, I like pineapple, too./ Yes, so do I.
No, I don't like pineapple./ No, I don't.
Hướng dẫn giải:
a)
A : What about bananas? Do you like them?
B : Yes, I do. I also like oranges, do you?
A : So do I.
b)
A : I like beef. What about you?
B : Oh, yes, I like it a lot. But I don't like pork.
A : Neither do I.
c)
A : I don’t like carrots. But I like potatoes and beans. What about you?
B : Oh, so do I.
A : I don’t like coffee. I prefer milk. Do you like it?
B : Yes, I do. I also like tea. What about you?
A : No, I don’t. I prefer mineral water.
Tạm dịch:
Ví dụ
A: Tôi thích dứa. Bạn có thích chúng không?
B: Tôi cũng thích dứa.
Không, tôi không thích dứa.
***
a)
A: Còn chuối thì sao? Bạn có thích chúng không?
B: Vâng, tôi có. Tôi cũng thích cam, bạn có thích không?
A: Tôi cũng thích.
b)
A: Tôi thích thịt bò. Còn bạn?
B: Ồ, vâng, tôi thích nó lắm. Nhưng tôi không thích thịt lợn.
A: Tôi cũng vậy.
c)
A: Tôi không thích cà rốt. Nhưng tôi thích khoai tây và đậu. Thế còn bạn?
B: Ồ, tôi cũng vậy.
A: Tôi không thích cà phê. Tôi thích sữa. Bạn có thích nó không?
B: Vâng, tôi có. Tôi cũng thích trà. Thế còn bạn?
A: Không, tôi không. Tôi thích nước khoáng.
3. Read. Then answer the questions.
(Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi)
Click tại đây để nghe:
Thai evening, Hoa’s aunt cooked dinner. First, she sliced the beef. Next, she sliced some green peppers and onions.
Then, she cooked some rice and boiled some spinach. She added a little salt to the spinach so it tasted good.
After that, she heated a pan and stir-fried the beef and the vegetables in a little vegetable oil. She added a little soy sauce to the dish.
Finally, she sliced the cucumbers and made cucumber salad with some onions.
Hoa set the table with plates, bowls, chopsticks, spoons and glasses.
Then they all sat down to eat.
Dịch bài:
Chiều hôm ấy, cô của Hoa nấu bữa tối. Trước tiên, bà thái mỏng thịt bò. Kế đó bà cắt ớt xanh và củ hành thành miếng mỏng.
Sau đó, bà nấu cơm và luộc rau dền. Bà thêm vào rau luộc một ít muối để nó có vị ngon.
Tiếp theo bà đun nóng cháo và xào thịt bò và rau với chút dầu thực vật. Bà thêm vào món xào một ít nước tương.
Cuối cùng, bà xắt dưa chuột thành lát mỏng và làm món trộn dưa chuột với củ hành. Hoa dọn bàn với dĩa, chén, đũa, muỗng và ly. Sau đó mọi người ngồi xuống ăn.
a) Answer the questions.
(Trả lời câu hỏi)
What did Hoa, her aunt and uncle have for dinner? Write the menu.
(Hoa và cô chú của bạn ấy đã ăn tối những gì? Hãy viết thực đơn.)
Hướng dẫn giải:
Hoa, her aunt and uncle have rice, boiled spinach, beef fried with green pepper and onions, cucumber salad for their dinner.
Menu
- Rice
- Beef fried with green pepper and onions
- Boiled spinach
- Cucumber salad
Tạm dịch:
Hoa, cô và chú của cô ấy ăn cơm, rau mâm xôi luộc, thịt bò xào ớt xanh và hành tây, xà-lách dưa chuột cho bữa tối.
Thực đơn:
- Cơm
- Thịt bò xào với ớt xanh và hành tây
- Rau mâm xôi luộc
- Xà-lách dưa chuột
b) Here is the recipe Hoa’s aunt used. Add the missing verbs. Then match the instructions to the pictures.
(Đây là công thức nấu nướng cô của Hoa dùng. Thêm vào động từ còn thiếu. Sau đó ghép lời chỉ dẫn với hình)
1. Slice the beef.
2. _______ the green pepper and onions.
3. _______ the pan.
4. _______ the beef.
5. _______ some soy sauce to the dish.
6. _______ rice.
7. _______ salt to the spinach.
Hướng dẫn giải:
1. Slice the beef.
2. Slice the green pepper and onions.
3. Heat the pan.
4. Stir-fry the beef.
5. Add some soy sauce to the dish.
6. Cook rice.
7. Add salt to the spinach.
1 - c; 2 - f; 3 - a; 4 - d;
5 - b; 6 - e; 7 - g;
Tạm dịch:
1. Cắt thịt bò.
2. Cắt ớt và hành lá.
3. Làm nóng chảo.
4. Xào thịt bò.
5. Thêm chút nước tương vào món ăn.
6. Nấu cơm.
7. Thêm muối cho rau dền.
4. Write. What did you eat and drink yesterday?
(Viết. Hôm qua em ăn uống gì?)
For breakfast, I ate ... , I drank ... .
For lunch, I ... .
For dinner, ... .
Hướng dẫn giải:
For breakfast, I ate an egg sandwich and drank a glass of milk.
For lunch. I had rice, vegetables soup and fried fish. I had a banana for dessert and I drank fresh water.
For dinner, I had rice, pork stew and boiled spinach. I had a cake for dessert and I drank some tea.
Tạm dịch:
Đối với bữa ăn sáng, tôi ăn một chiếc bánh sandwich trứng và uống một ly sữa.
Cho bữa trưa, tôi có cơm, súp rau và cá chiên. Tôi đã có một quả chuối cho món tráng miệng và tôi uống nước ngọt.
Đối với bữa ăn tối, tôi đã có cơm, thịt lợn hầm và rau dền luộc. Tôi đã có một chiếc bánh cho món tráng miệng và tôi uống một ít trà.
5. Play with words.
(Chơi với chữ.)
Click tại đây để nghe:
I don't like coffee.
I don't like tea.
I like juice.
It's good for me.
I don't deep-fry,
I use a little oil.
For healthy food,
I steam or boil.
A balanced meal
Is a little meat.
Vegetables and fruit.
Ice-cream as a treat.
Tạm dịch:
Tôi không thích cà phê.
Tôi không thích trà.
Tôi thích nước trái cây.
Nó tốt cho tôi.
Tôi không rán kỹ,
Tôi sử dụng một ít dầu.
Đối với thực phẩm lành mạnh,
Tôi hấp hoặc luộc.
Một bữa ăn cân bằng
Thì cần ít thịt.
Rau củ và trái cây.
Kem như một giải pháp.
Loigiaihay.com
1/ Listen. Then practice with a partner. 2/ Listen anil Read. Then answer the questions (Nghe và đọc. Sau đó trả lờicâu hỏi)
1 - Past simple tense Answer the questions 2 - Indefinite quantifiers