Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tiếng Anh 6 - Friends plus - CTST

Unit 5: Food and health

Giải bài tập Vocabulary - Unit 5 Food and Health trang 62, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). 1. Look at the photos in School food. Choose the correct words in the texts. Listen and check your answer.

Think! How many types of food can you name in 30 seconds?

(Bạn có thể kể tên mấy loại thực phẩm trong 30 giây?)

Lời giải:

- vegetables (rau củ)

- fruits (hoa quả/ trái cây)

- grains (ngũ cốc)

- beans and nuts (đậu và các loại hạt)

- meat (thịt)

- poultry (gia cầm)

- fish (cá)

- seafood (hải sản)

- dairy foods (thực phẩm được làm từ sữa)

1. Look at the photos in School food. Choose the correct words in the texts. Listen and check your answer.

(Nhìn vào các bức ảnh trong phần Đồ ăn ở trường họcChọn từ đúng trong bài khóa. Hãy nghe và kiểm tra lại câu trả lời của em.)

Lời giải:

1. sanwich

2. apple

3. juice

4. meat

5. rice

6. chips

7. beans

8. vegetables

9. rice

10. sweets

11. nuts

12. fizzy drinks

13. egg

14. salad

15. bread

16. pasta

17 chicken

18 water

19. soup

SCHOOL FOOD

This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?

SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich for my lunchbox. I've also got an (2) apple and some (3) juice.

INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) meat with our (5) rice.

THE UK: I have pizza and (6) chips today with (7) beans. There are (8) vegetables, but I don't like them.

VIỆT NAM: We often have (9) rice with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.

THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets now. They've got healthy snacks like (11) nuts and they sell juice, not (12) fizzy drinks.

ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) egg. My favourite!

AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad and (15) bread. Tasty!

SPAIN: I really like the menu today – (16) pasta, (17) chicken pieces and salad, yoghurt,

bread and (18) water.

JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup.

Tạm dịch:

THỨC ĂN Ở TRƯỜNG

Đây là những gì mọi người đang nói về bữa ăn trưa ở trường học của họ trên khắp thế giới. Bạn thích món nào nhất?

NAM PHI: Tôi đang làm bánh sandwich cho hộp cơm trưa của mình. Tôi cũng có một quả táo và một ít nước trái cây.

ẤN ĐỘ: Ở đây ăn bằng tay là chuyện bình thường. Chúng tôi là những người ăn chay, vì vậy không có thịt để ăn với cơm của chúng tôi.

ANH: Hôm nay tôi có pizza và khoai tây chiên với đậu. Có một ít rau, nhưng tôi không thích chúng.

VIỆT NAM: Chúng tôi thường có cơm với thịt và rau cho bữa trưa ở trường. Chúng tôi thực sự thích thời gian ăn uống cùng nhau.

HOA KỲ: Máy bán hàng tự động ở các trường học ở đây hiện không bán khoai tây chiên giòn và bánh kẹo. Chúng có bán đồ ăn nhẹ lành mạnh như các loại hạt và họ bán nước trái cây, không phải thức uống có ga.

ARGENTINA: Bữa trưa ở trường của chúng tôi khá lành mạnh. Hôm nay chúng ta có thịt với trứng. Món yêu thích của tôi!

ÚC: Tôi đang ăn cá và khoai tây chiên với một ít salad và bánh mì. Ngon lắm!

TÂY BAN NHA: Tôi thực sự thích thực đơn hôm nay - mì ống, miếng gà và salad, sữa chua, bánh mì và nước.

NHẬT BẢN: Học sinh ở đây giúp phục vụ đồ ăn và chúng tôi dọn bàn! Hôm nay chúng tôi đang phục vụ súp.

2Read the strategy.Then copy and complete the word web with words in exercise 1. Think of more words to add to the web.

(Em hãy đọc các bước làm sau đây. Sau đó chép lại và hoàn thành vào mạng lưới từ với các từ trong bài tập 1. Hãy nghĩ đến nhiều từ hơn sau đó thêm các động từ vào.)

STUDY STRATEGY

Organising and remembering vocabulary

(Sắp xếp và ghi nhớ từ vựng)

A word web is a good way to organise and remember vocabulary. You can add new words to your web when you learn them.

(Mạng lưới từ là một cách tốt để sắp xếp và ghi nhớ từ vựng. Bạn có thể thêm từ mới vào mạng lưới của mình khi học chúng.)

Lời giải:

Vegatables

Salad, beans

Fruit

apple

Snacks

 Crisps, chips, sweets, nuts

Meat

Chicken

Drink

Juice, fizzy drinks, water

3. Listen and repeat the words. Then listen to six more words and complete the table.

(Hãy nghe và nhắc lại các từ. Sau đó nghe sáu từ nữa và hoàn thành bảng.)

/ɪ(short vowel)

/i:/ (long vowel)

fish

fizzy

beans

meat

Lời giải:

/i/ ( short vowel)

/i:/ ( long vowels)

Fish, fizzy, chicken, drink, chips

Beans, meat, cheese, eat, meal

4. Watch or listen. What food do the students like?

(Hãy xem hoặc nghe. Những học sinh này thích ăn gì?)

Lời giải:

The students like chicken salad, fish and chip, burgers ( with cheese) and vegetable soups

Hướng dẫn dịch:

Các bạn học sinh thích salad gà, cá và khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt (với pho mát) và súp rau

5. Watch or listen again and complete the Key Phrases with examples that the students talk about.

(Em hãy xem hoặc nghe lại và hoàn thành các cụm từ chính với các ví dụ mà các học sinh sau nói về.)

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Likes and dislikes (Thích và không thích)

1. I love…………………………... (Tôi yêu ………………………… ...)

2. I (quite/really) like…………… (Tôi (khá/thực sự thích) ……………)

3. I don’t mind…………………... (Tôi không bận tâm ………………… ...)

4. I (really) don’t like……………... (Tôi thực sự không thích …………… ...)

5. I hate…………………………... (Tôi ghét ………………………… ...)

Lời giải:

1. I love fish and chips.

(Tôi yêu cá và khoai tây chiên.)

 2. I (quite/really like) chicken salad

(Tôi (khá / thực sự thích) salad gà.)

 3. I don’t mind pasta.

(Tôi không ngại mì ống.)

4. I really don’t like many school meals.

(Tôi thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường.)

5. I hate chicken.

(Tôi ghét thịt gà.)

6. Work in groups. Ask and answer the questions using the Key Phrases and the words in the box.

(Em hãy làm việc nhóm. Hãy hỏi và trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng cụm từ khóa và các từ trong khung.)

chips            burger             sweets            nuts            frizzy drinks            vegetables            juice            salad            crisps            sandwiches

Do you like burgers? - Yes, I really like burgers.

(Bạn có thích bánh burger không? - Có, tôi thật sự thích burger.)

Lời giải: 

 - I love pasta.

(Tôi yêu mì ống.)

- I quite like pork.

(Tôi khá thích thịt lợn.)

- I don’t mind spaghetti.

(Tôi không ngại mì Ý.)

- I really don’t like snack.

(Tôi thực sự không thích ăn vặt.)

- I hate burger.

(Tôi ghét bánh mì kẹp thịt.)

Finished? Invent a perfect school lunch and a horrible school lunch.

(Kết thúc bài học? Hãy phát minh ra một bữa trưa hoàn hảo ở trường và một bữa trưa kinh khủng ở trường.)

- A perfect school lunch: rice, noodles, vegetable soup, fruit, milk and juice.

(Bữa trưa hoàn hảo ở trường: cơm, mì, canh rau, trái cây, sữa và nước trái cây.)

- A horrible school lunch: burger, bread, coke, meat, beans.

(Bữa trưa kinh khủng ở trường: bánh mì kẹp thịt, bánh mì, nước ngọt có ga, thịt, đậu.)

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me