1. How do you travel on your holiday?Add vowel(s) (A, E, I, O or U) to the words in the bus. Then write the words.
(Bạn đi du lịch vào kỳ nghỉ của mình bằng phương tiện gì?Thêm (các) nguyên âm (A, E, I, O hoặc U) vào các từ trong xe buýt. Sau đó, viết các từ.)
Lời giải:
1. bus ( xe buýt)
|
2. train (tàu hỏa) |
3. boat ( thuyền |
4. car( ô tô)
|
5. plane ( máy bay) |
6. ferry ( du thuyền) |
7. cable car ( xe cáp)
|
8. subway train (tàu điện ngầm) |
|
2. Work in pairs. Use the code to complete the weather forecast. Then use the code to write a weather forecast for your partner.
(Làm việc theo cặp. Sử dụng mã để hoàn thành dự báo thời tiết. Sau đó, sử dụng mã để viết dự báo thời tiết cho bạn của bạn.)
Lời giải:
1.cold |
2.rainy |
3. windy |
4.sunny |
3. A BOARD GAME. Work in pairs. You need a dice. Take turns rolling the dice and moving from START to FINISH. If you land on a blue, red or green square, follow the instructions in the coloured box.
(Làm việc theo cặp. Bạn cần một con xúc xắc. Lần lượt tung xúc xắc và chuyển từ BẮT ĐẦU đến KẾT THÚC. Nếu bạn hạ cánh trên một hình vuông màu xanh lam, đỏ hoặc xanh lá cây, hãy làm theo hướng dẫn trong hộp màu.)
If you land on a green square, roll the dice again and answer a question with will / wont: 1 =Where will you live when you're thirty? 2 =How many languages will you speak when you're twenty-five? 3 = Will you be famous in the future? 4 =How many countries will you visit in your life? 5 =What will you do when you're sixty-five? 6 = What will the weather be like tomorrow? |
If you land on a blue square, roll the dice again and answer a question with be going to: 1=What are you going to do after school today? 2 = What time are you going to get up tomorrow? 3=Are you going to go on holiday this year? 4 = Is your teacher going to give you any homework today? 5 =What are you going to do this weekend? 6 = How are you going to go home today? |
If you land on a red square, roll the dice again and follow the instructions: 1 =go back five spaces 2=miss a turn 3 = go back to the start 4=miss a turn 5 = go back to the start 6=miss a tum |
Lời giải:
1 =Where will you live when you're thirty?
I will live in Hanoi.
Tôi sẽ sống ở Hà Nội.
2 =How many languages will you speak when you're twenty-five?
I will speak three languages: Vietnamese, English and Chinese.
Tôi sẽ nói ba thứ tiếng: Việt, Anh và Trung.
3 = Will you be famous in the future?
Yes, I will.
Vâng, tôi sẽ có.
4 =How many countries will you visit in your life?
I will visit 10 countries.
Tôi sẽ đi thăm 10 quốc gia.
5 =What will you do when you're sixty-five?
I will retire.
Tôi sẽ nghỉ hưu.
6 = What will the weather be like tomorrow?
It will be cold and foggy.
Trời sẽ lạnh và có sương mù.
Hướng dẫn cách trả lời các câu hỏi ở ô màu xanh da trời:
1=What are you going to do after school today?
I’m going to eat some snacks.
Tôi sẽ ăn một chút đồ ăn nhẹ.
2 = What time are you going to get up tomorrow?
I’m going to get up at 6 a.m tomorrow.
Tôi sẽ thức dậy vào lúc 6 giờ sáng ngày mai.
3=Are you going to go on holiday this year?
Yes, I am.
Có, tôi có.
4 = Is your teacher going to give you any homework today?
No, she isn’t.
Không, cô ấy sẽ không?
5 =What are you going to do this weekend?
I’m going to visit my grandparents in Yen Bai.
Tôi sẽ về thăm ông bà ở Yên Bái.
6 = How are you going to go home today?
I’m going to go home by motorbike today.
Tôi sẽ về nhà bằng xe máy hôm nay.
Giaibaitap.me
Giải bài tập Progress review 4 trang 106, sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). 2. Complete the sentences using the past simple form of the verbs.