VOCABULARY Describing people
(TỪ VỰNG Mô tả người)
1. Complete the words.
(Hoàn thành các từ.)
1. My uncle is average h______ . He isn't very t___.
2. My hair wasn't straight and dark when I was young. It was c____and b_____
3. Our grandmother had g ___ eyes and l____ brown hair.
4. What colour is your dad's hair? He hasn't got any hair now - he's b___. But his hair was bl___ before.
5. Tony does a lot of exercises. He isn't o_____, he's s______
6. My mum's face is quite r _______. She's got some new g______ for reading.
Lời giải:
1. height/tall |
2.curly/ blonde |
3. ground/long
|
4. bald/ black |
5.overweight/slim |
6.round/glasses
|
Dịch các câu:
1. Bác tôi có chiều cao trung bình. Ông ấy không cao lắm.
2. Tóc của tôi không thẳng và đen khi tôi còn trẻ. Nó xoăn và sáng màu.
3. Bà của chúng tôi có đôi mắt màu xanh lá cây và mái tóc màu nâu nhạt.
4. Tóc của bố bạn màu gì? Bây giờ ông ấy không có bất kỳ sợi tóc nào - ông ấy bị hói. Nhưng trước đây tóc ông ấy đen.
5. Tony làm rất nhiều bài tập. Anh ấy không bị thừa cân, anh ấy mảnh mai.
6. Khuôn mặt của mẹ tôi khá tròn. Bà ấy có một cặp kính để đọc sách.
EADING Childhood photos
(ĐỌC Những bức ảnh về tuổi thơ)
2. Complete the sentences using the past simple form of the verbs.
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ.)
Lời giải:
1. had |
2.took |
3. grew/ changed |
4.collected, made |
5.gave |
|
LANGUAGE FOCUS Past simple: affirmative and negative
(TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ Quá khứ đơn: khẳng định và phủ định)
3. Write affirmative and negative sentences using the past simple.
(Viết câu khẳng định và câu phủ định sử dụng thì quá khứ đơn.)
1. I /see / a nice photo of you
2. we/ not enjoy /that boring film
3. she /teach / her grandmother about computers
4. you /eat /a big pizza last night
5. he / not read / that old book
Lời giải:
1. I saw a nice photo of you.
2. We didn't enjoy that boring film.
3. She taught her grandmother about computers.
4. You ate a big pizza last night.
5. He didn't read that old book.
Dịch các câu:
1. Tôi đã thấy một bức ảnh đẹp của bạn.
2. Chúng tôi đã không thích bộ phim nhàm chán đó.
3. Cô ấy đã dạy bà cô ấy về máy tính.
4. Bạn đã ăn một chiếc bánh pizza lớn vào đêm qua.
5. Anh ấy không đọc cuốn sách cũ đó.
VOCABULARY AND LISTENING Life events
(TỪ VỰNG VÀ NGHE Sự kiện trong đời)
4. Listen and choose the correct answers.
(Nghe và chọn câu trả lời đúng.)
1. Where was Jeanne Calment born? She was born in the ____ of France.
a. north b. south c. east
2. Why was she an amazing person? She was special because she was the _____ person who ever lived.
a. tallest b. richest c. oldest
3. What type of food did she eat a lot? She ate a lot _____ .
a. pasta b. crisps c. chocolate
4. What did she appear in? She appeared in a film about _____
a. a singer b. an artist c. a teacher
5. When did she die? In _____
a. 1995 b. 1996 c. 1997
Lời giải:
1-b |
2-c |
3-c |
4-b |
5-c |
|
LANGUAGE FOCUS Past simple: questions
TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ Quá khứ đơn: câu hỏi
5. Complete the questions using the words.
(Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng các từ.)
Anna / play you / eat you / listen you / revise your friends/watch your sister /go
1. What _____ for breakfast today?
2. _______ for this exam?
3. _______ basketball after school?
4. What ______ on TV in the evening?
5. When ______ to bed last night?
6. ______ to a good song earlier?
Lời giải:
1. What did you eat for breakfast today?
2. Did you revise for the exam?
3. Did Anna play basketball after school?
4. What did you watch on TV in the evening?
5. When did your sister go to bed?
6. Did you listen to a good song earlier?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đã ăn gì cho bữa sáng hôm nay?
2. Bạn đã ôn tập cho kỳ thi chưa?
3. Anna có chơi bóng rổ sau giờ học không?
4. Bạn đã xem gì trên TV vào buổi tối?
5. Em gái của bạn đi ngủ khi nào?
6. Ban nãy bạn có nghe một bài hát hay không?
SPEAKING Role-play: an interview with a famous person
(LUYỆN NÓI: Nhập vai: phỏng vấn một người nổi tiếng)
6. Read the dialogue and choose the best answer. Write a letter (A-H) for each answer. There are two extra answers.
(Đọc đoạn đối thoại và chọn câu trả lời đúng nhất. Viết một chữ cái (từ A đến H) cho mỗi câu trả lời. Có hai câu trả lời phụ.)
Layla: Hi. It's good to meet you (1)____
Jake: (2)____
Layla: When did you decide to become an actor?
Jake: (3)_____ I decided when I was at school.
Layla: Cool! Where did you go to school?
Jake: In San Francisco.
Layla: (4)______ What was your most interesting film role?
Jake: (5)______ I think it was the boy in Last Train.
Layla: That was great. (6)_______
A. Good question! B. When did you learn to sing? C. I've got a few questions for you, if that's OK. D. One more question. E. Do you like travelling? F. Thanks for your time. G. Sure. Go ahead. H. That's a difficult one. |
Lời giải:
1-C |
2-G |
3-A |
4-D |
5-H |
6-F |
WRITING Description a person
(VIẾT Mô tả một người)
7. Complete the question and answer with the words.
(Hoàn thành câu hỏi và trả lời bằng các từ.)
Lời giải:
1-life |
2-tall |
3-eyes |
4- exactly
|
5-grow |
6-grew |
7-become |
8. singing
|
9-big |
10-well |
11-key |
12-won
|
13- anything |
14- Apparently |
|
|
VOCABULARY Means of a transport
TỪ VỰNG Phương tiện giao thông
8. Read the clue and write the object.
(Đọc gợi ý và viết tên các vật sau.)
Lời giải:
1.taxi |
2.ferry
|
3. cable acrr |
4.helicopter |
5.bicycle |
6. spaceship
|
7. truck |
|
READING Summer holidays
LUYỆN ĐỌC Những kỳ nghỉ hè
9. Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
1.This summer we're going to stay in a five-star hotel! It's awesome/cold / boring!
2. I don't want to visit that old museum with my parents. It looks really cool/new / boring.
3. We're going to explore Fansipan peak. The scenery there is new /magnificent/expensive.
4. Ed is going to swim in the boring/expensive/new swimming pool — it opened last week and it's really cheap.
5. We want to visit that small skatepark — people say it's fantastic and really cool/huge/cold.
6. My holiday is in Switzerland. It isn't a cheap country. It's very expensive / new / cool.
Lời giải:
1. awesome |
2. boring
|
3. magnificent |
4. new |
5.cool
|
6. expensive |
10. Complete the sentences using the correct form of be going to and the verb.
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của be going to và động từ.)
1. I ____ (see) him later.
2. My friends ____ (travel) to Italy this summer.
3. Ella _____ (not take) a trolleybus on holiday
4. _____ (you /go) by boat to Can Tho?
Lời giải:
1.’m going to see |
2, are going to travel
|
3. isn’t going to take |
4. Are you going to go
|
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ sẽ gặp anh ấy sau
2. Các bạn tớ dẽ đi đến Ý vào mùa hè này
3, Ella sẽ không dùng xe đẩy trong ngày lễ
4. Bạn sẽ đi thuyền đến Cần Thơ chứ?
TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ will và won't
11. Complete the sentences using the correct form of will and one of the verbs.
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng hình thức đúng của ý muốn và một trong các động từ.)
Lời giải:
1’ll need |
2. won’t be
|
3. Will.. tell |
4. will… eat
|
Hướng dẫn dịch:
1, Bạn sẽ cần một cái túi ngủ tốt để ngủ trong chuyến đi đến Scotland của bạn. Trời rất lạnh vào buổi tối.
2. Trời sẽ không nắng vào ngày mai
3. Bạn sẽ nói với họ không?
4. Bạn sẽ ăn đồ ăn gì ở Itlaly?
VOCABULARY AND LISTENING Weather conditions
TỪ VỰNG VÀ LUYỆN NGHE Điều kiện thời tiết
(Nghe và nối các địa điểm 1-6 với các hình a-f)
Lời giải:
1-c |
2-e |
3-d |
4-b |
5-a |
6-f |
13. Complete the first conditional sentences with the correct form of the verbs.
(Hoàn thành các câu điều kiện đầu tiên với dạng đúng của động từ.)
1. If I ______ (see) J Julia, I ____(invite) her to my party.
2. Our parents _ (not be) happy if we (be) late again.
3. If (have) _____ time, he ____ (come) with us.
4. ______ (you / do) if you (miss)____ the train?
Lời giải:
1. see, will invite
2. won't happy, are
3. have, will come
4. Will you do, miss
Dịch câu:
1. Nếu tôi nhìn thấy Julia, tôi sẽ mời cô ấy đến bữa tiệc của tôi.
2. Bố mẹ của chúng ta sẽ không vui nếu chúng ta lại đến muộn.
3. Nếu anh ấy có thời gian, anh ấy sẽ đi cùng chúng tôi.
4. Bạn sẽ làm gì nếu lỡ chuyến tàu?
SPEAKING Offers and promises
(LUYỆN NÓI Lời mời và hứa hẹn)
14. Choose the correct words and write them on the lines.
(Chọn các từ đúng và viết chúng trên các dòng.)
Lời giải:
1-c |
2-b |
3-a |
4-b |
5-c |
6-b |
Dịch đoạn hội thoại:
Ruby: Trời sẽ nóng vào Chủ nhật. Hãy đến bể bơi và đi dã ngoại.
Kate: Đó là một ý kiến hay. Tôi có thể mang một ít thịt gà và salad.
Ruby: Tuyệt! Tôi có thể làm một số bánh mì.
Kate: Tôi sẽ yêu cầuAnn mang một ít khoai tây chiên giòn
Ruby: Tôi sẽ gọi điện cho Jessica và xem cô ấy có muốn đến không.
Kate: Hãy gặp nhau tại căn hộ của tôi lúc 11 giờ. Mẹ tôi có thể chở chúng tôi đến bể bơi.
Ruby: Tuyệt vời. Tôi sẽ ở căn hộ của bạn lúc 11 giờ.
15. Read the postcard and complete the text. Write one word on each line.
(Đọc bưu thiếp và hoàn thành văn bản. Viết một từ trên mỗi dòng.)
Lời giải:
1. won’t/ doesn’t |
2. shopping |
3. weather |
4. going |
5. Hope |
|
Giaibaitap.me