Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
3.9 trên 18 phiếu

Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Review - Unit 6, 7, 8, 9, 10

Giải tiếng Anh 6 iLearn Smart World, Review unit 9 trang 102. Read about the three devices of the future. Choose the correct answer (A, B, or C). (Đọc đoạn văn về 3 thiết bị tương lai dưới đây. Chọn đáp án đúng.

Listening - Review Unit 9 - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.

(Bạn sẽ nghe Jenny nói chuyện với bạn của cô ấy, Tom, về chương trình cô ấy xem. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lới đúng. Bạn sẽ được nghe 2 lần.)

G: Hey, Tom, did you watch Future Lives on TV last night?

B: No, I didn't. What was it about, Jenny?

G: It was about where people will live in the future. Things will change a lot.

B: Why? What's going to happen?

G: I think the biggest change will be that many people might live in megacities.

B: I don't like big cities.

G: Not just megacities. People might live in cities on the sea, too.

B: Wow! Where else will people live?

G: Big apartment buildings underground called earthscrapers.

B: Urgh!

G: They'll be eco-friendly.

B: Hmm, that's good. Anything else?

G: Yeah, we'll have smart homes in the future.

B: Great.

G: They'll have things like 3D printers to make all kinds of objects like new clothes or furniture.

B: They sound awesome!

Lời giải:

0. A

1. C

2. B

3. B

4. C

5. B

Reading - Review Unit 9 - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Read about the three devices of the future. Choose the correct answer (A, B, or C).

(Đọc đoạn văn về 3 thiết bị tương lai dưới đây. Chọn đáp án đúng)

Lời giải:

1. Which machine will make T-shirt?

(Thiết bị nào sẽ làm áo phông?)

C

2. Which machine will do the housework?

(Thiết bị nào sẽ làm việc nhà?)

A

3. Which machine will order food for us?

(Thiết bị nào sẽ đặt đồ ăn cho chúng ta?)

B

4. Which machine won’t clean plate and dish?

(Thiết bị nào không rửa bát đĩa?)

C

5. Which machine will make table and chair?

(Thiết bị nào sẽ làm bàn ghế?)

C

Vocabulary - Review Unit 9 - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Fill in the blank with words from the box

(Các vào ô trống các từ trong hộp)

Lời giải:

2, I think Ho Chi Minh City will become a megacity soon. There are about nine million people living there.

(Tôi nghĩ thành phố Hồ Chí Minh sẽ trở thành một siêu thành phố nhanh chóng. Có khoảng 9 triệu người sống ở đó.)

3, I hope we will have robot helper soon. With them, we don’t need to do the chores anymore.

(Tôi hi vọng chúng ta sẽ có robot sớm. Chúng ta sẽ không cần phải làm việc nhà.)

4, I like to look at the Moon at night. It’s so beautiful

(Tôi thích nhìn vào Mặt Trăng buổi tối. Nó rất đẹp.)

5, I don’t want to live underground. It’s so dark and sad

(Tôi không muốn sống dưới lòng đất. Nó rất tối và buồn.)

6, Don’t forget to lock the door and give key for me

(Đừng quên khóa cửa và đưa chìa khóa cho tôi.)

7, You can print lots of cool thing with a 3D printer.

(Bạn có thể in mọi thứ với một chiếc máy in 3D.)

8, Autronauts usually stay on the space station for about six months.

(Các nhà du hành vũ trụ thường sống trên trạm không gian khoảng 6 tháng.)

Grammar - Review Unit 9 - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Write full sentences using the words below.

(Viết đầy đủ câu sử dụng sử dụng các từ dưới đây)

Lời giải:

1. Where do you think people will live in the future?

2. We might have automatic food machines.

3. I think a few people will live in earthscrapers.

4. A lot of people will live in cities on the sea.

5. How do astronauts sleep in space?

6. What do you think homes will be like?

7. I think many people will have robot helpers.

8. He has to use a special toilet.

Pronunciation - Review Unit 9 - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh vào từ có trọng âm khác với từ còn lại)

Lời giải:

2, gravity /ˈɡrævəti/

    Technology /tekˈnɑːlədʒi/

    Astronaut /ˈæstrənɔːt/

    Printer: /ˈprɪntər/

B

3, future /ˈfjuːtʃər/

    Machine /məˈʃiːn/

    Helper /ˈhelpər/

    Robot  /ˈrəʊbɑːt/

B

4, stops /s/

   Bags /z/

   Cleans /z/

   Has /z/

A

5, units /s/

   Topics /s/

   Parks /s/

    Ways /z/

D

6, bins /z/

    Cups /s/

    Trees /z/

    Papers /z/

B

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác