New Words - Lesson 1 - Unit 1
a. Fill in the blanks. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
1. laundry |
2. kitchen |
3. dinner |
4. bed |
5. dishes |
6. shopping |
1. do the laundry: làm công việc giặt giũ
2. clean the kitchen: lau dọn nhà bếp
3. make dinner: nấu bữa tối
4. make the bed: dọn giường
5. do the dishes: rửa chén / bát
6. do the shopping: đi mua sắm
Phương pháp:
- laudry: công việc giặt giũ
- dinner: bữa ăn tối
- bed: cái giường
- shopping: mua sắm
- dishes: cái đĩa
- kitchen: nhà bếp
b. Say what housework you do at home.
(Nói ở nhà em làm việc nhà gì.)
Lời giải:
At home, I sweep the floor, tidy up my bedroom, wash the dishes, take out garbage and water the plants.
(Ở nhà, tôi quét sàn, dọn dẹp phòng ngủ, rửa bát, đổ rác và tưới cây.)
Reading
Read Ken's blog post about his family and circle the correct answers.
(Đọc nhật ký điện tử của Ken về gia đình của bạn ấy và khoanh chọn câu trả lời đúng.)
1. What does Ken write about? 2. Who does the shopping? 3. Who makes dinner? 4. Who does the laundry? 5. Who does the most housework in Ken's family? |
- Ken's school/Ken's family - Ken's sister/Ken's mom - Ken's mom/Ken's dad - Ken's dad/Ken's mom - Ken/Ken's dad |
Lời giải:
1. What does Ken write about? - Ken's family
(Ken viết về cái gì? - Gia đình của Ken)
2. Who does the shopping? - Ken's mom
(Ai mua sắm? - Mẹ của Ken)
3. Who makes dinner? - Ken's dad
(Ai làm bữa tối? - Bố của Ken)
4. Who does the laundry? - Ken's dad
(Ai giặt giũ? - Bố của Ken)
5. Who does the most housework in Ken's family? - Ken's dad
(Ai làm nhiều việc nhà nhất trong gia đình Ken? - Bố của Ken)
Phương pháp :
Grammar
a. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Girl: What housework do you do?
(Bạn làm việc nhà gì?)
Boy: I make breakfast.
(Mình nấu bữa sáng.)
Girl: Who does the dishes?
(Ai rửa bát?)
Boy: My sister does.
(Chị gái mình.)
b. Fill in the blanks using the Present Simple of the verbs in the box.
(Điền vào chỗ trống sử dụng thì Hiện tại đơn của động từ trong khung.)
Hey, Gina!
Let me tell you what housework we (1)_do_ in my home. I (2)_________ the dishes. My sister Lucy (3)_________ the kitchen. We (4)__________ the beds, too. My mom (5)___________ the shopping. My dad (6)___________ dinner.
What about your family? What housework do you do?
Bye!
Sasha
Lời giải:
2. do |
3. cleans |
4. make |
5. does |
6. makes |
Hey, Gina!
Let me tell you what housework we do in my home. I do the dishes. My sister Lucy cleans the kitchen. We make the beds, too. My mom does the shopping. My dad makes dinner.
What about your family? What housework do you do?
Bye!
Sasha
Tạm dịch:
Này, Gina!
Mình kể cho bạn biết những công việc nhà chúng mình làm trong nhà của mình nhé. Mình rửa bát. Chị gái mình Lucy dọn dẹp nhà bếp. Chúng mình cũng dọn giường. Mẹ mình đi mua sắm. Bố mình nấu bữa tối.
Còn gia đình của bạn thì sao? Bạn làm những công việc nhà nào?
Tạm biệt!
Sasha
Phương pháp :
- do: làm
- clean: làm sạch, dọn dẹp
- make: tạo nên
c. Write sentences using the prompts.
(Viết câu sử dụng gợi ý.)
1. Who does the dishes? 2.________________ ? 3. Who makes breakfast? 4.________________ ? 5. Who does the laundry? 6.________________ ? |
- Joe's mom (does). - My sister cleans the kitchen. - ______________________ . - I do. - ______________________ . - They clean the living room. |
((Joe) mom) (what/housework/sister/do) (my dad) (who/do/shopping) ((Mary) brother) (what/housework/they/do) |
Lời giải:
1. Who does the dishes? (Ai rửa bát?) 2. What housework does your sister do? (Chị gái của bạn làm việc nhà gì?) 3. Who makes breakfast? (Ai nấu bữa sáng?) 4. Who does the shopping? (Ai đi mua sắm?) 5. Who does the laundry? (Ai làm công việc giặt giũ?) 6. What housework do they do? (Họ làm việc nhà gì?) |
- Joe’s mom does. (Mẹ của Joe.) - My sister cleans the kitchen. (Chị gái mình lau dọn bếp.) - My dad does. (Bố mình nấu.) - I do. (Mình đi mua sắm.) - Mary’s brother does. (Anh trai của Mary làm.) - They clean the living room. (Họ quét dọn phòng khách.) |
d. Now, write what housework you do on the line. Ask your partner.
(Giờ thì, viết việc nhà mà em làm vào dòng này. Hỏi bạn của em.)
- What housework do you do?
- I_____________________.
Lời giải:
A: What housework do you do?
(Bạn làm việc nhà gì?)
B: I clean my bedroom, sweep the floor, take out garbage, do the dishes and water the plants in my garden.
(Mình dọn phòng ngủ, quét nhà, vứt rác, rửa bát và tưới cây trong vườn.)
Pronunciation
a. Focus on the / ɪ/ sound.
(Tập trung vào âm /ɪ/.)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe các từ và tập trung và chữ cái được gạch dưới.)
kitchen, dinner
c. Listen and cross out the one with the different sound.
(Nghe và loại bỏ từ có âm khác.)
dishes /dɪʃɪz/
live /lɪv/
idea /aɪˈdɪə/
Lời giải:
idea /aɪˈdɪə/
d. Read the words with the correct sound to a partner.
(Đọc các từ có âm đúng với bạn em.)
Practice
Point, ask, and answer.
(Chỉ, hỏi, và trả lời.)
- Who makes breakfast?
(Ai nấu bữa sáng?)
- My father (does).
(Bố mình nấu.)
FAMILY MEMBERS: grandmother, grandfather, mother, father, brother, sister. |
Lời giải:
A: Who does the laundry?
(Ai làm công việc giặt giũ?)
B: My mother does.
(Mẹ mình.)
A: Who cleans the living room?
(Ai quét dọn phòng khách.)
B: My sister does.
(Chị gái mình.)
A: Who makes lunch?
(Ai nấu bữa trưa?)
B: My grandmother does.
(Bà mình.)
A: Who does the dishes?
(Ai rửa bát?)
B: My brother does.
(Anh trai mình.)
A: Who does the shopping?
(Ai đi mua sắm.)
B: My mother does.
(Mẹ mình.)
A: Who cleans the kitchen?
(Ai quét dọn bếp.)
B: My grandfather does.
(Ông mình.)
A: Who makes dinner?
(Ai nấu bữa tối?)
B: My father does.
(Bố mình.)
Phương pháp:
- breakfast: bữa sáng
- laundry: công việc giặt giũ
- living room: phòng khách
- lunch: bữa trưa
- dishes: cái đĩa
- shopping: mua sắm
- kitchen: nhà bếp
- dinner: bữa tối
Family Members: các thành viên gia đình
- grandmother: bà (nội/ ngoại)
- grandfather: ông (nội/ ngoại)
- mother: mẹ
- father: bố, ba, cha
- brother: anh em trai
- sister: chị em gái
Speaking
What Housework Do Your Family Members Do?
(Các thành viên trong gia đình em làm những việc nhà gì?)
a. You’re doing a survey about housework in Teen World Magazine. Work in groups. Fill in the information for yourself, then ask two friends.
(Em đang làm bài khảo sát về công việc nhà cho trên tạp chí Thế giới thanh thiếu niên. Điền vào bảng với thông tin của bản thân em, sau đó hỏi hai người bạn.)
- What housework does your…? – My…
|
do the dishes |
do the shopping |
clean the kitchen |
make dinner/ lunch/ breakfast |
Do the laundry |
Do you do anything alse? |
My family |
|
|
|
|
|
|
______’s family |
|
|
|
|
|
|
______’s family |
|
|
|
|
|
|
|
do the dishes (rửa bát)
|
do the shopping (mua sắm) |
clean the kitchen (dọn dẹp nhà bếp) |
make dinner/ lunch/ breakfast (nấu bữa tối/ trưa/ sáng) |
do the laundry (giặt giũ) |
Do you do anything alse? (Bạn còn làm việc gì khác không) |
My family (gia đình tôi) |
me (tôi) |
my mother (mẹ tôi) |
my sister (chị tôi) |
my mother (mẹ tôi) |
my brother (anh tôi) |
my father (bố tôi) |
Minh’s family (gia đình Minh) |
Minh’s sister (chị của Minh) |
Minh’s father (bố của Minh) |
Minh |
Minh’s mother (mẹ của Minh) |
Minh’s mother (mẹ của Minh) |
Minh |
Mai’s family (gia đình Mai) |
Mai |
Mai’s mother (mẹ của Mai) |
Mai |
Mai’s father (bố của Mai) |
Mai’s mother (mẹ của Mai) |
Mai |
b. Discuss who does the most housework in your families.
(Thảo luận xem ai là người làm nhiều việc nhà nhất trong gia đình của các em.)
(Mai’s father) does the most housework in (her) family.
((Bố của Mai) làm nhiều việc nhất trong gia đình bạn ấy.)
Lời giải:
- My mother does the housework in my family.
(Mẹ em làm công việc nội trợ trong gia đình em.)
- Minh’s father does the housework in his family.
(Bố của Minh làm công việc nội trợ trong gia đình anh ấy.)
- Minh’s mother does the housework in her family.
(Mẹ của Minh làm công việc nội trợ trong gia đình cô ấy.)
Giaibaitap.me
Giải tiếng Anh 6 iLearn Smart World - lesson 3 unit 1 Home trang 12, 13: New Words, Listening, Conversation Skill, Grammar, Pronunciation, Practice, Speaking. a. Write the words in the boxes on the map. Listen and repeat. (Viết các từ trong khung lên bản đồ. Nghe và lặp lại.)
Giải tiếng Anh 6 iLearn Smart World - lesson 1 unit 2 School trang 14, 15, 16: New Words, Listening, Conversation Skill, Grammar, Pronunciation, Practice, Speaking. a. Number the pictures. Listen and repeat. (Đánh số các bức tranh. Nghe và lặp lại.) 1. history 2. P.E (physical education)
Giải tiếng Anh 6 iLearn Smart World - lesson 2 unit 2 School trang 17, 18, 19. New Words, Listening, Conversation Skill, Grammar, Pronunciation, Practice, Speaking. New Words a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.)
Giải tiếng Anh 6 iLearn Smart World - lesson 3 unit 2 School trang 20, 21. New Words, Listening, Conversation Skill, Grammar, Pronunciation, Practice, Speaking. New Words a.