Câu 89 trang 27 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2
Điền các số thích hợp vào bảng sau:
Giải
Câu 90 trang 27 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2
Tính nhanh giá trị các biểu thức sau
\({\rm{A}} = {6 \over 7} + {1 \over 7}.{2 \over 7} + {1 \over 7}.{5 \over 7}\)
\(B = {4 \over 9}.{{13} \over 3} - {4 \over 3}.{{40} \over 9}\)
Giải
\({\rm{A}} = {6 \over 7} + {1 \over 7}.{2 \over 7} + {1 \over 7}.{5 \over 7} \)
\(= {1 \over 7}.\left( {6 + {2 \over 7} + {5 \over 7}} \right) \)
\(= {1 \over 7}.7 = 1\)
\(B = {4 \over 9}.{{13} \over 3} - {4 \over 3}.{{40} \over 9} = {4 \over 9}.\left( {{{13} \over 3} - {{40} \over 3}} \right) \)
\(= {4 \over 9}.{{ - 27} \over 3} = {{4.( - 27)} \over {27}} = - 4\)
Câu 91 trang 27 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2
Áp dụng các tính chất của phép nhân phân số để tính nhanh:
\(M = {8 \over 3}.{2 \over 5}.{3 \over 8}.10.{{19} \over {92}}\)
\(N = {5 \over 7}.{5 \over {11}} + {5 \over 7}.{2 \over {11}} - {5 \over 7}.{{14} \over {11}}\)
\(Q = \left( {{1 \over {99}} + {{12} \over {999}} - {{123} \over {9999}}} \right).\left( {{1 \over 2} - {1 \over 3} - {1 \over 6}} \right)\)
Giải
\(M = {8 \over 3}.{2 \over 5}.{3 \over 8}.10.{{19} \over {92}} \)
\(= \left( {{8 \over 3}.{3 \over 8}} \right).\left( {{2 \over 5}.10} \right).{{19} \over {92}} \)
\(= 1.4.{{19} \over {92}} \)
\(= {{4.19} \over {92}} = {{19} \over {23}}\)
\(N = {5 \over 7}.{5 \over {11}} + {5 \over 7}.{2 \over {11}} - {5 \over 7}.{{14} \over {11}} \)
\(= {5 \over 7}.\left( {{5 \over {11}} + {2 \over {11}} - {{14} \over {11}}} \right)\)
\(= {5 \over 7}.{{ - 7} \over {11}} = {{ - 5} \over {11}}\)
\(\eqalign{
& Q = \left( {{1 \over {99}} + {{12} \over {999}} - {{123} \over {9999}}} \right).\left( {{1 \over 2} - {1 \over 3} - {1 \over 6}} \right) \cr
& Q = \left( {{1 \over {99}} + {{12} \over {999}} - {{123} \over {999}}} \right).\left( {{3 \over 6} + {{ - 2} \over 6} + {{ - 1} \over 6}} \right) \cr
& Q = \left( {{1 \over {99}} + {{12} \over {999}} - {{123} \over {9999}}} \right).0 = 0 \cr} \)
Câu 92 trang 27 Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp 6 tập 2
Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7 giờ 10 phút ban Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?
Giải
Việt đi quãng đường AC trong:
7h30ph - 6h50ph = 40ph = \({2 \over 3}h\)
Nam đi quãng đưỡng BC trong:
7h30ph - 7h10ph = 20ph = \({1 \over 3}h\)
Quãng đường AC dài: \(15.{2 \over 3} = 10(km)\)
Quãng đường BC dài: \(12.{1 \over 3} = 4(km)\)
Quãng đường AB dài:
10 + 4 = 14 (km)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 27 bài 11 tính chất cơ bản của phép nhân phân số Sách Bài Tập Toán Lớp 6 tập 2. Câu 93: Hỏi phải mua bao nhiêu mét vải khổ 80cm để sau khi giặt có 17m2?...
Giải bài tập trang 28 bài 11 tính chất cơ bản của phép nhân phân số Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2. Câu 11.1: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức minh họa tính chất kết hợp của phép nhân phân số là...
Giải bài tập trang 28 bài 11 tính chất cơ bản của phép nhân phân số Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2. Câu 11.5: Tính....
Giải bài tập trang 30, 31 bài 12 phép chia phân số Sách Bài Tập Toán lớp 6 tập 2. Câu 96: Tìm số nghịch đảo của các số sau...