Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4 trên 24 phiếu

Giải sách bài tập Toán 6

CHƯƠNG II. SỐ NGUYÊN

Giải bài tập trang 93, 94 bài ôn tập chương II số nguyên Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. Câu 161: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần...

Câu 161 trang 93 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

-33, 28, 4, -4, -15, 18, 0, 2, -2

Giải

-33,  -15,  -4,  -2,  0,  2,  4,  18,  28

Câu 162 trang 93 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

Tính các tổng sau:

a) \({\rm{}}\left[ {\left( { - 8} \right) + \left( { - 7} \right)} \right] + \left( { - 10} \right)\) ;

b) 555 - (-333) - 100 - 80 ;

c) -(-229) + (-219) – 401 + 12

d) 300 – (-200) – (-120) +18

Giải

a) \({\rm{}}\left[ {\left( { - 8} \right) + \left( { - 7} \right)} \right] + \left( { - 10} \right) \)

= \(\left( { - 15} \right) + \left( { - 10} \right) =  - 25\) 

b) \(555 - ( - 333) - 100 - 80\)

= \(\left( {555 + 333} \right) - (100 + 80)\) 

= 888 – 180 = 708

c) -(-229) + (-219) – 401 + 12

= (229 – 219) – (401 – 12)

= 10 – 389 = - 379

d) 300 – (-200) – (-120) +18

= (300 + 200) + (120 + 18)

= 500  + 138 = 638

 


Câu 163 trang 94 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:

a) -4 < x < 5               b) -7 < x < 5                c) -19 < x < 20

Giải

a) \(- 4 < x < 5 \Rightarrow x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1;0;1;2;3;4} \right\}\) 

Ta có: (-3)+(-2) +(-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4

= \(\left[ {\left( { - 3} \right) + 3} \right] + \left[ {\left( { - 2} \right) + 2} \right] + \left[ {\left( { - 1} \right) + 1} \right] + 0 + 4\)     

= 0 + 0 + 0 + 0 + 4 = 4

b) - 7 < x < 5 \(\Rightarrow x \in \left\{ { - 6; - 5; - 4; - 3; - 2; - 1;0;1;2;3;4} \right\}\)

Ta có (-6)+(-5)+(-4)+(-3)+(-2)+(-1) + 0 + 1 +2 + 3 + 4

= \(\left[ {\left( { - 6} \right) + \left( { - 5} \right)} \right] + \left[ {\left( { - 4} \right) + 4} \right] + \left[ {\left( { - 3} \right) + 3} \right] +\)

\(\left[ {\left( 2 \right) + 2} \right] + \left[ {\left( { - 1} \right) + 1} \right] + 0\)

= (-11) + 0 +0 + 0 + 0 + 0 = -11

c) \({\rm{ }} - 19{\rm{ }} < {\rm{ }}x{\rm{ }} < {\rm{ }}20 \)

\(\Rightarrow x \in \left\{ { - 18; - 17; - 16;...;17;18;19} \right\}\)

Ta có: (-18) + (-17) +(-16) + … + 0 + … + 17 + 18+ 19

= \(\left[ {\left( { - 18} \right) + 18} \right] + \left[ {\left( { - 17} \right) + 17} \right] + ... +\)

\(\left[ {\left( { - 1} \right) + 1} \right] + 0 + 19\)     

= 0+ 19 =19


Câu 164 trang 94 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

Tìm số nguyên a, biết:

a) \({\rm{}}\left| a \right| = 4\)                     b) \(\left| a \right| = 0\)

c) \(\left| a \right| =  - 3\)                  d) \({\rm{}}\left| a \right| = \left| { - 8} \right|\)

e) \({\rm{}}- 13.\left| a \right| =  - 26\)

Giải

a) \({\rm{}}\left| a \right| = 4\) \( \Rightarrow \) a = 4 hoặc a = -4

b) \(\left| a \right| = 0\) \( \Rightarrow \) a = 0

c) \(\left| a \right| =  - 3\). Không có giá trị nào của a vì \(\left| a \right| \ge 0\)

d) \({\rm{}}\left| a \right| = \left| { - 8} \right|\) = 8 \( \Rightarrow \) a = 8 hoặc a = -8

e) \({\rm{}} - 13.\left| a \right| =  - 26 \Rightarrow \left| a \right| = 2 \Rightarrow a = 2\) hoặc a = -2

 


Câu 165 trang 94 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

Tính:

a) (-3).(-4).(-5)                                 b) (-5+8).(- 7)

c) (-6 – 3).(- 6 +3)                           d) (-4 – 14): (-3)

Giải

a) (-3).(-4).(-5)   = - (3.4.5) = - 60                                      

b) (-5+8).(- 7) = 3. (-7) = - 21

c) (-6 – 3).(- 6 +3) = (-9).(-3)= 27                  

d) (-4 – 14): (-3) = (-18): (-3) = 6

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác