B. AT THE CANTEEN ( Ở căng - tin)
1. Do you remember these? Write the letter of each picture and the wold in your exercise book.
(Em nhớ những vật này không? Viêt mẫu tự của mỗi hình và từ vào tập bài tập của em.)
Hướng dẫn giải:
- a bowl of rice – a
- a bowl of noodles – b
- some meat - c
- chicken - d
- fish - e
- some vegetables - f
- some oranges – g
- some bananas – h
- packet of orange juice - i
- a packet of milk - j
- a can of soda – k
- a bottle of water – l
Tạm dịch:
a. 1bát cơm
b. 1 bát mỳ
c. một ít thịt
d. thịt gà
e. cá
f. 1 ít rau củ
g. 1 ít cam
h. 1 ít chuối
i. 1 túi nước cam
j. 1 túi sữa
k. 1 lon soda
l. một chai nước
2. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner.
(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.)
Click tại đây đề nghe:
Tạm dịch:
Cô bán hàng : Cô có thể giúp gì cho cháu nhỉ?
Lan: Vâng. Vui lòng cho cháu một bánh săn-quít và một li nước chanh.
Cô bán hàng: Của cháu đây.
Lan: Cám ơn cô. Chúng giá bao nhiêu ạ?
Cô bán hàng: Hai ngàn năm trăm đồng... Cám ơn cháu.
3. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
What would you like for your breakfast/ lunch/ dinner?
I'd like ... .
Hướng dẫn giải:
a. A: What would you like for breakfast?
B: I’d like a sandwich and a glass of milk.
b. A: What would you like for lunch?
B: I’d like some rice, some meat and vegetables.
A: What would you like to drink?
B. I’d like a glass of water.
c. A: What would you like for dinner?
B. I’d like some rice, some fish, eggs and salad.
A. Any drink for dinner?
B. Yes. I’d like some tea.
Tạm dịch:
a. A: Bạn muốn ăn gì cho bữa sáng?
B: Tôi thích bánh sandwich và một ly sữa.
b. A: Bạn muốn ăn trưa với món gì?
B: Tôi thích cơm, thịt và rau.
A: Bạn muốn uống gì?
B. Tôi thích một ly nước.
c. A: Bạn thích bữa tối với món ăn nào?
B. Tôi thích cơm, cá, trứng và salad.
A. Bạn muốn nước gì cho bữa tối?
B. Vâng. Tôi muốn uống trà.
4. Listen.
(Nghe)
Look at the pictures in Exercise B1. Number the foods as you hear.
(Hãy nhìn vào hình ở Bài tập B1. Ghi số của thức ăn em nghe.)
Click tại đây đề nghe:
Hướng dẫn giải
1. a bowl of rice (a) 4. vegetables (f)
2. some pieces of meat (c) 5. some oranges (g)
3. a bowl of noodles (b) 6. fish (e)
Tạm dịch:
1. một bát cơm
2. một ít thịt
3. một bát mỳ
4. rau củ
5. một ít cam
6. cá
5. Listen and read. Then ask and answer with a partner. Use: “How much is...?”
(Lẳng nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời với một bạn cùng học. Dùng : “How much is...?”)
Click tại đây đề nghe:
Tạm dịch:
- Ở căng - tin, (một đĩa) cơm chiên giá: 2.500đ.
- Một tô bún giá :3.000đ.
- Một bánh săn-quit giá :1.500đ.
- Một bánh ngọt giá : 500đ.
- Một li cam giá : 1.800đ.
- Một li chanh giá :1.000đ.
- Một cây kem giá : 2.000đ.
Hướng dẫn giải:
- How much is a fried rice? - It’s 2,500đ
- How much is a bowl of noodles? - It’s 3,000đ.
- How much is a sandwich? - It’s 1,500đ.
- How much is a cake? - It’s 5,00đ.
- How much is a lemon juice? - It’s 1,000đ.
- How much is an ice - cream? - It’s 2,000đ.
- How much is an orange juice? - It’s 1,800đ.
Tạm dịch:
- Cơm chiên giá bao nhiêu? - 2.500đ
- Một bát mì giá bao nhiêu? - 3.000đ.
- Bánh sandwich giá bao nhiêu? - 1.500đ.
- Một cái bánh giá bao nhiêu? - 5,00đ.
- Nước chanh giá bao nhiêu? - 1.000đ.
- Kem giá bao nhiêu? - 2.000đ.
- Nước cam giá bao nhiêu? - 1.800đ.
Loigiaihay.com
Contrast: present simple and present progressive tenses.
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 6 unit 12
GO và PLAY thường được dùng chi hoạt động thể thao. PLAY : dùng với món thể thao.
Những trạng từ năng diễn trong câu thường dùng như: ALWAYS (luôn luôn), USUALLY (thường thường), OFTEN, SOMETIMES (đôi khỉ), OCCASIONALLY (thỉnh thoảng), FREQUENTLY (thường xuyên), SELDOM, RARELY, SCARCELY (ít khi), NEVER (không bao giờ),...