A. PARTS OF THE BODY (Các bộ phận cơ thể)
1. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại.)
Click tại đây đề nghe:
Tạm dịch:
- head: đầu
- shoulder: vai
- arm: cánh tay
- hand: bàn tay
- finger: ngón tay
- chest: ngực
- leg: chân
- foot: bàn chân
- toe: ngón chân
2. Practise with a partner.
(Thực hành vởi bạn cùng học.)
Example
What is that? -> That is his head.
What are those? -> Those are his shoulders.
Hướng dẫn giải:
- What’s this ? - It’s his chest.
- What’s that? - It’s his arm.
- What are those? - They’re his fingers.
Tạm dịch:
Ví dụ
Kia là gì? -> Kia là đầu của anh ấy.
Kia là những cái gì? -> Kia là vai của anh ấy.
***
Đây là gì? -> Đây là ngực của anh ấy.
Kia là gì? -> Kia là cánh tay của anh ấy.
Kia là những cái gì? -> Kia là những ngón tay của anh ấy.
3. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại.)
Click tại đây để nghe:
Tạm dịch:
a. He is tall: Anh ấy cao lớn.
b. She is short: Cô ấy thấp bé.
c. She is thin: Cô ấy ốm (gầy).
d. He is fat: Anh ấy mập (béo).
e. He is heavy: Anh ấy nặng cân.
f. She is light: Cô ấy nhẹ cân.
4. Which picture? Listen and choose the right picture.
(Bức tranh gì ? Lắng nghe và chọn tranh đúng.)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn giải:
a. She is an old woman.
b. He is a short man.
c. He is a tall young man.
d. She is a fat girl.
Tapescript:
1. She is a short girl. She is fat.
2. He is a fat man. He is tall
3. He is short man. He is fat.
4. She is a thin woman. She is tall.
Tạm dịch:
1. Cô ấy là một cô gái thấp bé. Cô ấy béo.
2. Anh ấy là một người đàn ông thấp bé.
3. Anh ấy là một thanh niên cao ráo.
4. Cô ấy là một cô gái béo.
5. Listen and read.
(Lắng nghe và đọc.)
Click tại đây để nghe:
Dịch bài:
a. Chi là một vận động viên thể dục.
Chị ấy cao.
Chị ấy gầy.
Chị ấy nhẹ cân.
Nhưng chị ấy không yếu.
Chị ấy khoẻ mạnh.
b. Tuấn là vận động viên cử tạ.
Anh ấy thấp.
Anh ấy mập.
Anh ấy nặng cân.
Anh ấy khoẻ mạnh.
6. Practise with a partner.
(Thực hành với bạn cùng học.)
Describe the pictures in Exercise A5.
(Thực hành với một bạn cùng học. Mô tả những hình ở bài tập A5.)
Example
Nam : Who is that?
Lien: That’s Chi.
Nam: What does she do?
Lien: She s a gymnast.
Nam : Is she short?
Hung : No, she isn’t. She's tall.
Hướng dẫn giải:
Viet : Who’s this?
Phong: It’s Tuan.
Viet : What does he do?
Phong : He’s a weight lifter.
Viet : Is he short?
Phong : Yes, he is.
Viet : Is he fat?
Phong : Yes, he is.
Viet : Is he weak?
Phong : No. He’s strong.
Tạm dịch:
Ví dụ
Nam: Đó là ai vậy?
Liên: Đó là Chi.
Nam: Cô ấy làm gì?
Liên: Cô ấy là một vận động viên thể dục.
Nam: Cô ấy có thấp không?
Hưng: Không, cô ấy không. Cô ấy cao.
***
Việt: Đây là ai?
Phong: Đây là Tuấn.
Việt: Anh ấy làm gì?
Phong: Anh ấy là vận động viên cử tạ.
Việt: Anh ấy có thấp không?
Phong: Có.
Việt: Anh ấy có béo không?
Phong: Có.
Việt: Anh ấy có yếu không?
Phong: Không. Anh ấy mạnh mẽ.
Loigiaihay.com
Khi một danh từ có nhiều tính từ bổ nghĩa, các tính từ thường theo thứ tự sau: chất lượng (quality) => kích cỡ (size) => hình dạng (shape) => thời gian (age) => màu sắc (colour) + ... Noun,
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 6 unit 10
Work with a partner. Describe the people in the pictures. (Thực hành với một bạn cùng học. Mô tả người ở các hình.)
Now practise with a partner. (Bây giờ thực hành với bạn cùng học.)