Lesson 1 (Bài học 1)
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
a) I'm home. Where are you, Hoa?
Mình ở nhà. Bạn ở đâu vậy Hoa?
I'm in my room.
Mình ở trong phòng mình.
b) What are you doing?
Bạn đang làm gì?
I'm reading.
Mình đang đọc sách.
Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).
a) What are you doing? Bạn đang làm gì?
I'm reading. Mình đang đọc sách.
b) What are you doing? Bạn đang làm gì?
I'm cooking. Mình đang nấu ăn.
c) What are you doing? Bạn đang làm gì?
I'm listening to music. Mình đang nghe nhạc.
d) What are you doing? Bạn đang làm gì?
I'm cleaning the floor. Mình đang lau (sàn/nền) nhà.
Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
What are you doing? Bạn đang làm gì?
I'm helping mother. Mình đang phụ (giúp) mẹ.
What are you doing? Bạn đang làm gì?
I'm cooking. Mình đang nấu ăn.
What is your mother doing?
Mẹ bạn đang làm gì?
My mother is cooking.
Mẹ mình đang nấu ăn.
What are you doing? Bạn đang làm gì?
I'm listening to music. Mình đang nghe nhạc.
What are you doing? Bạn đang làm gì?
I'm cleaning the floor. Mình đang lau (sàn/nền) nhà.
What is your father doing?
Ba bạn, đang làm gì?
My father is cleaning the floor.
Ba mình đang lau nhà.
Bài 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
Click tại đây để nghe:
1. b 2. a 3. b
Audio script
1. Hoa's mother: Where are you, Hoa?
Hoa: I'm in my room.
Hoa's mother: What are you doing?
Hoa: I'm reading.
2. Nam's mother: Where are you, Nam?
Nam: I'm in the living room.
Nam's mother: What are you doing?
Nam: I'm watching TV.
3. Mai's mother: Where are you, Mai?
Mai: I'm in the kitchen room.
Nam's mother: What are you doing?
Nam: I'm cooking.
Bài 5. Read and write. (Đọc và viết).
Hôm nay, gia đình Mai ở nhà. Ba Mai ở trong phòng khách. Ông ấy đang đọc sách. Anh trai Mai đang nghe nhạc. Mai và mẹ đang ở trong nhà bếp. Họ đang nấu ăn.
What are you doing?
1. Mai's father is reading.
Ba Mai đang đọc sách.
2. Her brother is listening to music.
Anh trai cô ấy đang nghe nhạc.
3. Mai and her mother are cooking.
Mai và mẹ cô ấy đang nấu ăn.
Bài 6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
1. What are you doing?
I'm reading in my room.
Mình đang đọc sách trong phòng mình.
2. What is your father doing?
My father is watching TV in the living room.
Ba mình đang xem ti vi trong phòng khách.
3. What is your mother doing?
My mother is cooking in the kitchen.
Mẹ mình đang nấu ăn trong nhà bếp.
Giaibaitap.me
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) Where's Peter?Peter ở đâu? He's in the room. Cậu ấy ở trong phòng ạ. b) What's he doing there?
Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).Bài 4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).
Tổng hợp Từ vựng (Vocabulary) có trong Unit 19 SGK tiếng anh 3 mới
Khi muốn hỏi về thời tiết, chúng ta thường sử dụng mẫu câu sau: What’s the weather like? Thời tiết ra sao? / Thời tiết như thế nào? What’s the weather like today? Hôm nay thời tiết ra sao?