LESSON 3 (Bài học 3)
Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
a fan There's a fan on the wall.
u cup There's a cup on the table.
Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).
Click tại đây để nghe:
1. cup 2. fan
Audio script
1. Where's the cup? Cái tách ở đâu?
2. Where's the fan? Cái quọt ở đâu?
Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).
Click tại đây để nghe:
How many desks?
How many, how many,
How many desks are there? One, one, there's one.
How many, how many,
How many maps are there? Two, two, there are two.
How many, how many,
How many lamps are there? Three, three, there are three. Có bao nhiêu cái bàn?
Có bao nhiêu, có bao nhiêu,
Có bao nhiêu cái bàn? Một, một, có một cái bàn.
Có bao nhiêu, có bao nhiêu,
Có bao nhiêu bản đồ? Hai, hai, có hai bản đồ.
Có bao nhiêu, có bao nhiêu,
Có bao nhiêu đèn ngủ? Ba, ba, có ba đèn ngủ.
Bài 4. Read and circle. (Đọc và khoanh tròn).
1. Are there any cupboards in the living room?
Có cái tủ chén nào trong phòng khách không?
2. There is one wardrobe in the bedroom.
Có một cái tủ quần áo trong phòng ngủ.
3. How many lamps are there on the cupboard?
Có bao nhiêu cái đèn ngủ ở trên tủ chén?
4. There are four chairs next to the desk.
Có bốn cái ghế kế bên cái bàn.
5. There are two posters on the wall.
Có hai áp phích trên tường.
Bài 5. Read and circle. (Đọc và khoanh tròn).
(1) is (2) chairs (3) TV (4) posters
Đây là phòng ăn, Nó rộng rãi. Có một cái bàn và sáu cái ghế ở trong phòng. Có một cái ti vi trên tủ chén. Có ba áp phích trên tường.
Bài 6. Project. (Đề án/Dự án).
Phỏng vấn bạn em và hoàn thành bảng sau.
How many tables are there in your house?
Có bao nhiêu cái bàn trong nhà bạn?
There are two.
Có hai cái bàn.
Giaibaitap.me
Tổng hợp Từ vựng (Vocabulary) có trong Unit 15 SGK tiếng anh 3 mới
2) have làm chức năng là trợ động từ trong câu. Have giữ chức năng là trợ động từ trong câu, nó không có nghĩa gì cả mà chỉ trợ giúp cho động từ chính trong câu mà thôi.
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).a) What's that? Đó là cái gì? It's my robot. Đó là người máy của mình. Do you have a robot? Bạn có người máy không?
Bài 5. Read and write. (Đọc và viết). Mình là Phong. Peter, Mai, Nam và Linda là bạn của mình. Chúng mình có rất nhiều đồ chơi. Peter có một người máy và một quả bóng. Mai có một gấu bông và một búp bê. Nam có một chiếc xe và một máy bay. Linda có một cái yo-yo và một bộ lắp ghép hình. Mình có một máy bay và một chiếc thuyền.