Bài 1. Viết các số (theo mẫu)
a) \(9731, 1952, 6845, 5757, 9999\)
b) \(6006, 2002, 4700, 8010, 7508\)
Mẫu: \(9731 = 9000 + 700 + 30 + 1\)
a) \(1952 = 1000 + 900 + 50 + 2\)
\(6845= 6000 + 800 + 40 + 5\)
\(5757 = 5000 + 700 + 50 + 7\)
\(9999 = 9000 + 900 + 90 + 9\)
b) \(6006 = 6000 + 6\)
\(2002 = 2000 + 2\)
\(4700 = 4000 + 700\)
\( 8010 = 8000 + 10\)
\(7508 = 7000 + 500 + 8\)
Bài 2. Viết các tổng theo mẫu:
a) \(4000 + 5000 + 60 + 7\)
\(3000 + 600 + 10 + 2\)
\(7000 + 900 + 90 + 9\)
\(8000 + 100 + 50 + 9\)
\(5000 + 500 + 50 + 5\)
Mẫu : \(4000 + 500 + 60 + 7 = 4567\)
b) \(9000 + 10 + 5\)
\(4000 + 400 + 4\)
\(6000 + 10 + 2\)
\(2000 + 20\)
\(5000 + 9\)
Mẫu : \(9000 + 10 + 5 = 9015\)
Giải:
a) \(3000 + 600 + 10 + 2 = 2612\)
\(7000 + 900 + 90 + 9 = 7999\)
\(8000 + 100 + 50 + 9 = 8159\)
\(5000 + 500 + 50 + 5 = 5555\)
b) \(4000 + 400 + 4 = 4404\)
\(6000 + 10 + 2 = 6012\)
\(2000 + 20 = 2020\)
\(5000 + 9 = 5009\)
Bài 3. Viết số, biết số đó gồm:
a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị.
b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục
c) Tám nghìn, năm trămm
Giải
\(8555\)
\(8550\)
\(8500\)
Bài 4. Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau
Giải
Các số là: \(1111, 2222, 3333, 4444, 5555, 6666, 7777, 8888, 9999\).
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 97 bài số 10 000 - luyện tập Sách giáo khoa (SGK) Toán 3 tập 2. Câu 1: viết các số tròn nghìn từ...
Giải bài tập trang 98 bài điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng Sách giáo khoa (SGK) Toán 3 tập 2. Câu 1: Trong hình bên...
Giải bài tập trang 99 bài luyện tập Sách giáo khoa (SGK) Toán 3 tập 2. Câu 1: Xác định trung điểm đoạn thẳng (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 100 bài so sánh các số trong phạm vi 10000 Sách giáo khoa (SGK) Toán 3 tập 2. Câu 1: Điền dấu < , > = vào ô trống...