Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.1 trên 11 phiếu

Giải bài tập Toán lớp 3

3. CÁC SỐ ĐẾN 10 000

Giải bài tập trang 97 bài số 10 000 - luyện tập Sách giáo khoa (SGK) Toán 3 tập 2. Câu 1: viết các số tròn nghìn từ...

Bài 1, bài 2 bài 3, bài 4, bài 5, bài 6 Tiết 95 trang 97 sgk Toán 3

Bài 1. viết các số tròn nghìn từ \(1000\) đến \(10 000\)

Giải

\(1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000, 9000, 10 000\)

Bài 2. Viết các số tròn trăm từ \(9300\) đến \(9900\).

Giải

\(9300, 9400, 9500, 9600, 9700, 9800, 9900\)

Bài 3. Viết các số tròn chục từ \(9940\) đến \(9990\)

Giải

\(9940, 9950, 9960, 9970, 9980, 9990\)

Bài 4. Viết các số từ \(9995\) đến \(10 000\)

Giải

\(9995, 9996, 9997, 9998, 9999, 10 000\)

Bài 5. Viết số liền trước , số liền sau của mỗi số:

\(2665, 2002, 1999, 9999, 6890\)

Giải

Số liền trước của \(2665\) là \(2664\), số liền sau của \(2665\) là \(2666\)

Số liền trước của \(2002\) là \(2001\), số liền sau của \(2002\) là \(2003\)

Số liền trước của \(1999\) là \(1998\), số liền sau của \(1999\) là \(2000\)

Số liền trước của \(9999\) là \(9998\), số liền sau của \(9999\) là \(10 000\)

Số liền trước của \(6890\) là \(6889\), số liền sau của \(6890\) là \(6891\)

Bài 6.Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác