1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống :
ngọt ng....... , mèo kêu ng...... ng......, ng...... ngán
2. Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :
- Cùng nghĩa với hiền :................................
- Không chìm dưới nước : ............................
- Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ : .......................
b) Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với dọc : .............................
- Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước :
- Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc :
TRẢ LỜI:
1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống :
Ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán
2. Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :
- Cùng nghĩa với hiền : lành
- Không chìm dưới nước : nổi
- Vật dùng để gặt lúa, cắt cỏ : liềm
b) Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với dọc là ngang
- Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước : hạn
- Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc : đàn
Giaibaitap.me
Điền các nội dung cần thiết vào chỗ trống để hoàn thành đơn dưới đây:
1. Viết vào chỗ trống trong bảng :
1. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2) :