1. Viết vào chỗ trống trong bảng :
| 
 a) Từ ngữ chứa tiếng có vần uêch  | 
 M : nguệch ngoạc,.................  | 
| 
 b) Từ ngữ chứa tiếng có vần uyu  | 
 M : ngã khuỵu, .....................  | 
2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
(xấu, sấu)
cây ...........; chữ ............
(căn, căng)
kiêu ...........; ............. dặn
(sẻ, xẻ)
san ...........; ............. gỗ
(nhằn, nhằng)
nhọc ..........; lằng ..........
(sắn, xắn)
.......... tay áo; củ ............
(vắn, vắng)
.......... mặt; .......... tắt
TRẢ LỜI
1. Viết vào chỗ trống trong bảng :
| 
 a) Các từ ngữ có vần uêch  | 
 M : nguệch ngoạc, rỗng tuếch, trống huếch, khuếch khoác, tuệch toạc, bộc tuệch....  | 
| 
 b) Các từ ngữ có vần uyu  | 
 M : ngã khuỵu, khuỷu tay, khuỷu đê, khúc khuỷu....  | 
2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
- cây sấu; chữ xấu
- kiêu căng; căn dặn
- san sẻ; xẻ gỗ
- nhọc nhằn; lằng nhằng
- xắn tay áo; củ sắn
- vắng mặt; vắn tắt
Giaibaitap.me
1. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2) :
Điền nội dung cần thiết vào chỗ trống để hoàn thành đơn dưới đây :
1. a) Điền vào chỗ trống tr hoặc ch :
