Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2) :
1.
xét | ................ |
sét | ................ |
xào | ................ |
sào | ................ |
xinh | ................ |
sinh | ................ |
2.
gắn | ................ |
gắng | ................ |
nặn | ................ |
nặng | ................ |
khăn | ................ |
khăng | ................ |
TRẢ LỜI:
1.
xét | xét nét, xem xét, xét xử |
sét | sấm sét, đất sét, tiếng sét |
xào | lào xào, xào xạc, xào nấu |
sào | cây sào, sào đất, sào huyệt |
xinh | xinh xắn, xinh xinh, xinh đẹp |
sinh | sinh sản, sinh sôi, sinh lợi |
2.
gắn | gắn bó, hàn gắn, gắn kết |
gắng | cố gắng, gắng sức, gắng gượng |
nặn | nặn tượng, nhào nặn, nặn bột |
nặng | nặng nề, nặng nhọc, cân nặng |
khăn | khăn tay, khó khăn, khăn gói |
khăng | khăng khăng, khăng khít, chơi khăng |
Giaibaitap.me
Điền nội dung cần thiết vào chỗ trống để hoàn thành đơn dưới đây :
1. a) Điền vào chỗ trống tr hoặc ch :
Gạch dưới hình ảnh so sánh trong mỗi câu thơ, câu văn dưới đây. Viết lại từ chỉ sự so sánh.
1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc :